Examples of using Khỏi cảm giác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên điều đó không giúp tôi tránh khỏi cảm giác đau nhói khi mũi tiêm gắn thiết bị định vị kim loại chọc vào sâu trong cẳng tay tôi.
Mặc dù chúng ta có một xu hướng tự nhiên để bảo vệ con khỏi cảm giác khó chịu,
vì họ được giải thoát khỏi cảm giác tội lỗi, mà Chúa Giêsu còn làm nhiều hơn nữa:
vì họ được giải thoát khỏi cảm giác đè nặng về tội, nhưng Chúa Giê- su
đồ nội thất để khiến không gian tránh khỏi cảm giác nặng nề.
phục hồi sức khỏe, để thoát khỏi cảm giác lúc nào cũng mệt,
Bằng cách thay đổi một cái gì đó trong môi trường xung quanh, nó sẽ giúp bạn bắt đầu tươi mới và ngăn bạn khỏi cảm giác như cuộc sống của bạn bị đình trệ.
cũng làm giảm các phụ nữ khỏi cảm giác đau đớn đi qua giai đoạn mãn kinh.
có bước khởi đầu của bệnh tách rời tư duy khỏi cảm giác.
Các bạn tôi và tôi chẳng mấy hứng thú với cái việc shopping hay chăm sóc móng chân, nhưng điều ấy không hề ngăn chúng tôi khỏi cảm giác vô cùng xấu hộ vì khao khát tình yêu.
phục hồi sức khỏe, để thoát khỏi cảm giác lúc nào cũng mệt,
không xa rời hạnh phúc,“ Tôi phải thoát khỏi cảm giác không vui!
Tương tự, ta phải thoát khỏi cảm giác, rằng quyền con người quan trọng,
Những tưởng tượng này bảo vệ họ khỏi cảm giác trống rỗng
giúp tránh khỏi cảm giác lo lắng
vẫn chưa giải thoát khỏi cảm giác đố kị thì những công ty độc quyền này được coi là có hại vì mang lại cho chủ nhân của chúng lợi nhuận quá cao.
vì họ tin rằng những thú vui này mang lại cho họ hạnh phúc hay giúp họ thoát khỏi cảm giác sợ hãi hay thiếu thốn.
Vì vậy, một chức năng quan trọng của thiền định- trong việc cho bạn một tâm điểm vững chắc và thuận lợi mà từ đó bạn có thể xem cuộc sống trong màu sắc thật sự của nó- là nó giúp bạn tránh khỏi cảm giác bị đe dọa hay ngạc nhiên khi cơ thể bắt đầu tái khẳng định sự độc lập của mình.
anh quyết định tham gia ra khỏi cảm giác hứng thú,
Khỏi cảm giác của mình.