Examples of using Khi anh cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôn khi anh cần!
Khi Anh Cần Em.
Khi Anh Cần Em.
Khi Anh Cần Em.
Đánh thức em dậy khi anh cần.
Không quan tâm khi anh cần.
Sẽ mang đến anh sự ủi an khi anh cần.
Tôi sẽ nghe anh khi anh cần nó.
Em chỉ việc sẵn sàng khi anh cần em.
Và em đẩy anh đi khi anh cần em nhất.
Tôi sẽ ở vị trí 210 khi anh cần.
Cô cho anh không gian khi anh cần nó.
Khi anh cần một chút yêu thương,
Lars, khi anh cần tôi giúp và anh nên nói rõ ràng ra… vào thẳng vấn đề.
Có một lý do tại sao tôi gõ cửa nhà anh ngay khi anh cần ai đó nhất.
Việc khác mà anh làm khi anh cần suy nghĩ điều gì đó là tới văn phòng của tôi.
Nhưng mà khi mà anh bám lấy ai đó quá hai phút Chỉ là khi anh cần một cái gì đó.
nhưng đó là khi anh cần bạn bè hỗ trợ.
Khi anh cần một nơi nào đó để sống,