KHI HỌ HỎI in English translation

when they ask
khi họ hỏi
khi họ yêu cầu
khi họ đề nghị
khi họ nhờ
khi họ bảo
khi họ xin
when they asked
khi họ hỏi
khi họ yêu cầu
khi họ đề nghị
khi họ nhờ
khi họ bảo
khi họ xin
when they questioned

Examples of using Khi họ hỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhiu,… đây là comment của khách hàng khi họ hỏi giá.
many,… this is the comment of the customer when they ask price.
Khi họ hỏi về công việc trước đây của bạn,
If they ask about your past work,
Khi họ hỏi ai là chồng của cô,
When asked who her husband was,
Trong trường hợp đặc biệt đó, khi họ hỏi, tôi đã đề nghị nếu có thể, nên dùng tiền vào sự phát triển giáo dục là tốt nhất.
In this particular case, I suggested, since they asked, that spending on education is perhaps of most use.
Chị không biết chắc mình sẽ trả lời mọi người như thế nào khi họ hỏi rằng chị có ổn không, vì vậy chị đã nhốt mình trong nhà suốt những ngày qua.
I wasn't sure how I would respond to people if they asked me if I was okay, so I stayed home the whole time.
Các nhân viên hỗ trợ cũng rất hữu ích khi họ hỏi họ những câu hỏi qua trò chuyện trực tiếp.
The support staff have also been very helpful when it's asked them questions over live chat.
Khi họ hỏi nhận xét của bạn, họ đã cho phép bạn nói ra ý nghĩ của mình.
When they ask you for feedback, they have granted you permission to speak your mind.
Khi họ hỏi rằng cậu đã học được những gì, cậu bé ôm mặt xấu hổ.
When asked what he would learned, the boy hung his head in shame.
Khi họ hỏi bạn muốn gì,
When asked what you want, you reply,“Make an impact,
Nhìn vào mắt giám khảo và mỉm cười khi họ hỏi cháu câu hỏi. Giờ, đứng vững, xoay người.
Keep your eyes on the judges and smile as they ask you the big question. Now, pivot, turn.
Khi họ hỏi tôi về Câu lạc bộ Máy tính Chaos ngày mai,
And quite honestly, if they ask me about the Chaos Computer Club tomorrow, it won't help me by saying,
Đừng nói chuyện tỏ vẻ coi thường họ và đưa cho họ xe một chiếc xe scooter nhỏ màu hồng khi họ hỏi về một chiếc mô tô thể thao màu đen.
Don't talk down to them and show them a pretty little pink scooter when they are asking to see a mean, black sportsbike.
tôi lừa dối mọi người khi họ hỏi tôi có gay không.
have any flings and I lied to anyone who asked if I was gay.
Không có ai hỏi một người phụ nữ mang thai,” Cơ thể của cô thế nào?” khi họ hỏi về bào thai.
No one ever asks a pregnant woman,“How's your body?” when asking about the fetus.
Thor có thế không? Hẳn rất bất tiện, khi họ hỏi thăm con ngày đêm?
It must be so inconvenient, them asking after me day and night. Does Thor?
họ nói gì đó về British Columbia Khi họ hỏi tôi.
they said something about British Columbia When they were questioning me.
Cánh báo chí từng chứng kiến ông Ri thể hiện khiếu hài hước trong một dịp gần đây, khi họ hỏi ông tại New York rằng ông nghĩ thế nào về biệt danh“ Người tên lửa” mà Tổng thống Trump gán cho nhà lãnh đạo Triều Tiên.
Journalists caught a sample of that humour in Mr Ri's most recent off-the-cuff marks, when they asked the Foreign Minister in New York what he thought of the nickname"Rocket Man" that Mr Trump has dubbed the North's leader.
Cánh báo chí từng chứng kiến ông Ri thể hiện khiếu hài hước trong một dịp gần đây, khi họ hỏi ông tại New York rằng ông nghĩ thế nào về biệt danh“ Người tên lửa” mà Tổng thống Trump gán cho nhà lãnh đạo Triều Tiên.
Journalists caught a sample of that humor in Ri's most recent off-the-cuff marks, when they asked the foreign minister in New York what he thought of the nickname“Rocket Man” that Trump's has dubbed the North's leader.
Khi họ hỏi về danh tính của vật liệu màu xanh
When they ask about the identity of the blue material and learn that it is"azurite," they
Khi họ hỏi anh ta đang làm gì, anh ta trả
When they asked him what he was making he replied"Prah"(which in Czech means"threshold")
Results: 173, Time: 0.0293

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English