Examples of using Kinh nghiệm trong các lĩnh vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thông qua các bài giảng, làm việc nhóm, nghiên cứu trường hợp, và kinh nghiệm trong các lĩnh vực, bạn sẽ có được không chỉ là âm thanh kiến thức học thuật, mà còn là một cái nhìn rộng hơn.
Dù là với mục tiêu toàn cầu hóa hay địa phương hóa, người dịch cũng cần phải hiểu biết đầy đủ và có kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan đến chủ đề website đó để có thể dịch chính xác mục tiêu cũng như nội dung.
Giấy chứng nhận tốt nghiệp trong quản lý nguồn nhân lực giới thiệu những người tham gia kiến thức và kinh nghiệm trong các lĩnh vực quản lý nguồn nhân lực( HRM) và quan hệ công nghiệp.[+].
Cá nhân có thu tăng độ này kiến thức quan trọng và kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh doanh
Bên cạnh đó, một COO thường cần“ nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực mà công ty hoạt động
VietNam Sourcing cung cấp giải pháp bôi trơn hàng đầu Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng và nhẹ, hàng hải, ô tô, xe tải, gia công kim loại,….
Chúng tôi điều tra tư nhân có quốc tế/ Quốc gia, thi hành luật pháp nâng cao kinh nghiệm trong các lĩnh vực chính tội phạm,
Với gần 10 năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực gia công phần mềm,
ông có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực như M& A và Phân tích Tài chính tại các tổ chức
Chúng tôi thấy các đối tác của chúng tôi là những công ty chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong các lĩnh vực như tiếp thị, PR, CNTT và những người muốn biến thế giới xung quanh“, đại diện của e- Chat cho biết.
ông có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực như M& A và Phân tích Tài chính tại các tổ chức
Goode được rút ra từ mười lăm năm thực hành tâm lý trị liệu tư nhân và ba mươi năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực giáo dục, trao quyền cá nhân và trị liệu.
PRL với kinh nghiệm của các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực phòng ngừa,
Những hiểu biết của Caron B. Goode được rút ra từ mười lăm năm thực hành tâm lý trị liệu tư nhân và ba mươi năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực giáo dục, trao quyền cá nhân và trị liệu.
Nga có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh tế,
trên đại học có kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh doanh trên.
PRL với kinh nghiệm của các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực phòng ngừa, chất lượ…+.
những người có kinh nghiệm trong các lĩnh vực.
Những hiểu biết của Caron B. Goode được rút ra từ mười lăm năm thực hành tâm lý trị liệu tư nhân và ba mươi năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực giáo dục, trao quyền cá nhân và trị liệu.
Những hiểu biết của Caron B. Goode được rút ra từ mười lăm năm thực hành tâm lý trị liệu tư nhân và ba mươi năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực giáo dục, trao quyền cá nhân và trị liệu.