LÀ CHỈ CÓ in English translation

that only
với rằng chỉ
is only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
was only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
are only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
simply means that there is only
just having
chỉ có
chỉ cần
chỉ phải
vừa có
chỉ còn
cũng có
chỉ bị
chỉ đã
chỉ cần có một
cứ có

Examples of using Là chỉ có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thế là chỉ có hai chúng tôi xuống thuyền.
There were just the two of us in the Ship.
Nghĩa là chỉ có một CPU chính.
That is, they have only one main CPU.
Vậy là chỉ có 1.5% tăng giá trị.
So that's only 1.5% appreciation.
May là chỉ có vậy.
Thankfully it's only that.
Thật ngạc nhiên là chỉ có vài người quyết định làm việc tại nhà.
Surprisingly, there were only few people who decided to work at home.
Rất thể là chỉ có một người dính líu vào vụ án này.
Suffice to say that there was only one person involved in this incident.
Cái tôi nghĩ là chỉ có 1 máy bay tiếp tế trong vòng 3 tháng.
What I think is there's only one supply plane every 3 months.
Nhưng là chỉ có một Y tá té trên mặt đất.
There was only one other nurse on the floor.
Điều thú vị là chỉ có 9 vị vua trong khoảng thời gian đó.
Interestingly, there were only 9 Kings in that period.
Phía cảnh sát cho là chỉ có 18.000 người tham gia.
According to the police, there were only 183 thousand participants.
Ông cũng trông thấy phải không hay là chỉ có tôi thấy thôi?'?
Do you also see it, or is it only me?
Đó là chỉ có mười o' clock.
That it was only 11 o' clock.
Điều này nghĩa là chỉ có một ít thông tin về con chó này.
This means that there is only a little information about this dog.
Tôi cho là chỉ có' một vài' người nghĩ vậy!".
I think it's only'a few' who think that!".
May là chỉ có vậy.
Thankfully it was only that.
Đúng là chỉ có ở Nhật Bản!
That's only in Japan!
Lúc đó em nghĩ là chỉ có cách ấy…”.
And here I thought there was only one way to do it….
Vậy là chỉ có cỡ S thôi hả?
Is it just in size?
Nó đã tin là chỉ có một chiếc.
He believed there was only one option.
Cũng may là chỉ có hai lần.
Thankfully, it's only been twice.
Results: 567, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English