Examples of using Là một lĩnh vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Động vật học là một lĩnh vực mà nhiều người muốn vào từ khi còn nhỏ.
Đó là một lĩnh vực mà chúng tôi muốn nghiên cứu trong tương lai.
Nhà ở là một lĩnh vực chúng tôi có thể thực sự cải thiện.
Đây là một lĩnh vực rất quan tâm đối với chúng tôi.
Đóng tàu sẽ là một lĩnh vực hợp tác.
Video là một lĩnh vực được Facebook đầu tư rất nhiều.
Nói chung, đây là một lĩnh vực cần nghiên cứu nhiều hơn đáng kể.
Đó là một lĩnh vực mà chúng tôi muốn nghiên cứu trong tương lai.
Và đó là một lĩnh vực mà chúng ta có thể có sự tác động lớn.
Tại sao bạn chọn khí hậu là một lĩnh vực?
Định hướng chính sách đối ngoại của đất nước này là một lĩnh vực mà có thể nhận thấy một số thay đổi đáng chú ý nhất trong những năm tháng tới.
Trừ khi bạn có một người tạo liên kết dành riêng cho nhân viên, đây là một lĩnh vực mà người làm SEO nên thể hiện cả kiến thức và kỹ năng trong đó.
Đây là một lĩnh vực mở cho sự đổi mới,
Stasis là một lĩnh vực khoa học và công nghệ dựa trên vật lý lượng tử tiên tiến.
Đó là một lĩnh vực mà niềm tin là vấn đề của sự lựa chọn
Trừ khi bạn có hẳn một nhà xây dựng liên kết riêng, đây là một lĩnh vực mà SEO nên chứng minh cả kiến thức và kỹ năng của họ.
Holt nói rằng sản xuất là một lĩnh vực sẽ thấy lợi ích ngay lập tức từ 5G.
Đây là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm mục đích khám phá liệu pháp miễn dịch ung thư để điều trị và làm chậm sự tiến triển của bệnh.
Bà Merkel khẳng định:" Cuộc chiến chung chống chủ nghĩa khủng bố Hồi giáo là một lĩnh vực mà chúng ta có chung lợi ích và chúng ta có thể hợp tác với nhau".
Khoa học dữ liệu là một lĩnh vực đòi hỏi sự kết hợp lý tưởng của cả kỹ năng về Kỹ thuật và Phi kỹ thuật.