LÀ PHẢI ĐỐI MẶT in English translation

facing
mặt
khuôn mặt
phải đối mặt
đối diện
gặp phải
gặp
are faced
face
mặt
khuôn mặt
phải đối mặt
đối diện
gặp phải
gặp

Examples of using Là phải đối mặt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hoặc ít nhất là phải đối mặt với việc trở lại bảng vẽ và lãng phí toàn bộ thời gian, tiền bạc.
Or at the very least, faced with going back to the drawing board and wasting a whole load of time and money.
Nó đã được báo cáo rằng chủ Giang cùng với vài người trong chương trình là phải đối mặt với sự nóng tiêu thụ một trong các thương nhân Trung quốc.
It was reported that the host Jiang along with some contestants in the show are facing the heated consumption among the Chinese merchants.
Đầu năm nay, Grab đã mua lại doanh nghiệp khu vực của Uber và hậu quả là phải đối mặt với sự giám sát pháp lý ở nhiều thị trường.
Earlier this year, Grab bought Uber's regional business and consequently faced regulatory scrutiny in several markets.
đi trong một nhóm phát triển là phải đối mặt đối mặt nói chuyện.
effective method of conveying information to and with a development team is face to face conversation.
Harry nghèo mất một cho người hâm mộ mỗi khi Dudley phá vỡ kính của mình hoặc họ rơi ra là phải đối mặt.
Poor Harry took one for the fans every time Dudley broke his glasses or they fell off is face.
một phần công việc của chúng tôi là phải đối mặt với cảnh sát, và đi tù.
part of our job is confronting police and spending time in prison.
Một trong những thử thách kinh hoàng nhất của nhiều gia đình son trẻ là phải đối mặt với sự thiếu ngủ.
One of the biggest challenges many new parents face is lack of sleep.
Lời khuyên của ông là phải đối mặt với những nỗi sợ hãi của mình và tiếp cận với sinh vật.
His advice is to confront her fears and to reach out to the creature.
Tôi thường nghĩ lòng quả cảm tức là phải đối mặt với hiểm nguy, nhưng trong khóa nhập thất tôi nhận ra lòng quả cảm thật sự đó dám đối mặt với bản thân.
I used to think courage was about facing danger, but during retreat I realized that real courage is about facing yourself.
Cô gái không còn cách nào khác là phải đối mặt với quá khứ, để khám phá tương lai….
Allison is left with no choice other than to face her past, in order to discover her future….
Vì vậy, những gì là phải đối mặt với võ sĩ trẻ, những người chỉ bắt kẻ giết người quả sự nghiệp của mình?
So, what is to face the young samurai who is just starting his career killer fruit?
Đó một dấu hiệu tích cực cho một công ty đó là phải đối mặt với cạnh tranh khốc liệt từ Apple và Samsung Electronics.
It's a positive sign for a company that's been facing fierce competition from Apple and Samsung Electronics.
Vì vậy, bước đầu tiên để phục hồi là phải đối mặt với tình hình thực tế và thực sự thành thật với cảm giác của chúng ta.
So the first step in recovery is to face the reality of the situation and be truly honest with how we feel.
Giải pháp tốt nhất trong trường hợp này là phải đối mặt với vấn đề và đi đến nha sĩ.
The best solution in this case is to face the music and go to the dentist.
Sự khác biệt với hình xăm là phải đối mặt với sự hối tiếc đó hàng ngày.
The difference with tattoos is having to face that regret on a daily basis.
Scrooge là phải đối mặt với câu chuyện của mình cay đắng và sự ý nghia,
Scrooge is forced to confront his bitterness and selfishness, and must decide what his future will hold:
Nếu thành công của họ là phải đối mặt, những bất bình cơ bản mà họ tuyên bố sẽ giải
If their success is to be confronted, the basic grievances they claim to resolve will need to be addressed
Đôi khi, cách thức duy nhứt sẽ xảy ra cho chúng ta là phải đối mặt với tội lỗi và sự tái phạm của mình!
Sometimes, the only way that will ever happen is for us to be confronted about our sins and our backsliding!
Mục tiêu chính của G20 là phải đối mặt với những thách thức về phát triển và quản trị thế giới.
The key objectives of the G20 are to face the challenges of world development and governance.
Nhưng đừng để chúng tôi quay trở ngại, nếu có, là phải đối mặt và vượt qua.
But do not let us shoot the obstacles, if any, is to be faced and overcome.
Results: 86, Time: 0.0249

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English