LÀM KHỔ in English translation

hurt
tổn thương
đau
làm hại
bị thương
gây tổn hại
tổn hại
bị hại
làm hỏng
afflict
ảnh hưởng đến
làm khổ
gây ra
gây đau đớn
gây đau khổ
harm
hại
tác hại
gây tổn hại
tổn thương
làm tổn hại
làm tổn thương
gây thiệt hại
làm hỏng
hurting
tổn thương
đau
làm hại
bị thương
gây tổn hại
tổn hại
bị hại
làm hỏng
afflicted
ảnh hưởng đến
làm khổ
gây ra
gây đau đớn
gây đau khổ
hurts
tổn thương
đau
làm hại
bị thương
gây tổn hại
tổn hại
bị hại
làm hỏng
afflicts
ảnh hưởng đến
làm khổ
gây ra
gây đau đớn
gây đau khổ
afflicting
ảnh hưởng đến
làm khổ
gây ra
gây đau đớn
gây đau khổ
you upsetting
bạn khó chịu
cậu buồn
em buồn
bạn buồn
anh buồn
cô buồn
bạn bực tức
cậu tức giận
cô giận

Examples of using Làm khổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tự nguyện” làm khổ người nghèo.
Voluntary work hurts the poor.
Con trai, sao lại tự làm khổ chính mình như vậy?
My daughter, why do you afflict yourself so much?
Sao tự mình lại làm khổ mình đến thế, nhỉ?
Why make it worse for yourself, eh?
Người đầu tiên làm khổ tôi là… mẹ tôi.
The first person to hurt me was my own mother.
Từ rày sẽ không làm khổ em thế đâu.”.
That will not do harm to your stomach.”.
FACEBOOK làm khổ tôi!
Facebook was hurting me!
Ai lại tự làm khổ bản thân?
Who Are Hurting Themselves?
Sống không làm khổ các loài vật khác.
Not to harm living beings 2.
Em làm khổ anh quá, vì em mà anh phải khổ quá.
It hurts me so much that you are suffering because of me.
Sao cô lại muốn làm khổ tôi?- Không!
Why do you want to hurt me?- I said no!
Chỉ làm khổ cháu".
Make you suffer.”.
Chắc rằng bạn sẽ cảm tạ Chúa vì đã làm khổ.
I hope that you have thanked God for your suffering.
Thì làm sao kẻ khác làm khổ mình được?
How someone else can suffer too?
Cái gì? Anh không muốn em tự làm khổ mình nữa?
I didn't want you upsetting yourself. What?
Anh Không Muốn Làm Khổ Em.
I don't want to harm you.
Cậu ấy tự làm khổ chính mình và người khác bằng cách sử dụng và buôn bán thuốc phiện.
He hurt himself and others by using and selling drugs.
Sự chống nghịch của chính chúng ta có thể làm khổ chúng ta, hoặc Chúa có thể thấy thích hợp để sửa phạt chúng ta trong tình yêu của Ngài Hê- bơ- rơ 12.
Our own rebellion may afflict us, or the Lord may see fit to chasten us in his love.
Sau một thời gian, bạn có thể ban sự tha thứ đến cho những ai đã từng làm khổ bạn.
In time, you can seek forgiveness from those you have hurt.
Sự chống nghịch của chính chúng ta có thể làm khổ chúng ta, hoặc Chúa có thể thấy thích hợp để sửa phạt chúng ta trong tình yêu của Ngài Hê- bơ- rơ 12.
Our own rebellion may afflict us, or the Lord may see fit to discipline us in his love.
Họ đã làm khổ những người nghèo
They have afflicted the needy and the poor,
Results: 93, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English