Examples of using Làm khổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tự nguyện” làm khổ người nghèo.
Con trai, sao lại tự làm khổ chính mình như vậy?
Sao tự mình lại làm khổ mình đến thế, nhỉ?
Người đầu tiên làm khổ tôi là… mẹ tôi.
Từ rày sẽ không làm khổ em thế đâu.”.
FACEBOOK làm khổ tôi!
Ai lại tự làm khổ bản thân?
Sống không làm khổ các loài vật khác.
Em làm khổ anh quá, vì em mà anh phải khổ quá.
Sao cô lại muốn làm khổ tôi?- Không!
Chỉ làm khổ cháu".
Chắc rằng bạn sẽ cảm tạ Chúa vì đã làm khổ.
Thì làm sao kẻ khác làm khổ mình được?
Cái gì? Anh không muốn em tự làm khổ mình nữa?
Anh Không Muốn Làm Khổ Em.
Cậu ấy tự làm khổ chính mình và người khác bằng cách sử dụng và buôn bán thuốc phiện.
Sự chống nghịch của chính chúng ta có thể làm khổ chúng ta, hoặc Chúa có thể thấy thích hợp để sửa phạt chúng ta trong tình yêu của Ngài Hê- bơ- rơ 12.
Sau một thời gian, bạn có thể ban sự tha thứ đến cho những ai đã từng làm khổ bạn.
Sự chống nghịch của chính chúng ta có thể làm khổ chúng ta, hoặc Chúa có thể thấy thích hợp để sửa phạt chúng ta trong tình yêu của Ngài Hê- bơ- rơ 12.
Họ đã làm khổ những người nghèo