LÃNH in English translation

leader
lãnh đạo
thủ lĩnh
lãnh tụ
thủ lãnh
đầu
nhà
trùm
head
đầu
người đứng đầu
trưởng
đi
hướng
người
đốc
territory
lãnh thổ
lãnh địa
vùng
vùng đất
territorial
lãnh thổ
chủ quyền
lãnh hải
chủ quyền lãnh thổ
vùng
leadership
lãnh đạo
vai trò lãnh đạo
chief
trưởng
giám đốc
chính
sếp
chánh
tổng
tham mưu trưởng
chủ
lãnh
đầu
feudal
phong kiến
lãnh
leng
lãnh
lanh
lãnh
lành
consular
lãnh sự
chức lãnh sự quán
chức
lãnh

Examples of using Lãnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết.
Took one in the sternum, so my heart aches.
Bản lãnh của ngươi không gì hơn cái này.".
Lord, your record is better than this.".
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.( 1. tháng giêng 153. BC).
Roman consuls begin their year in office.(1. January 153. BC).
Họ lãnh lương và bỏ toàn bộ thời.
They take money and point away all the time.
Saddam có thể lãnh án tử hình.
Saddam could receive the death penalty.
Pennant lãnh án tù 3 tháng.
Pennant received a sentence of three months imprisonment.
Lãnh dựa vào các FAM để được hướng dẫn và thủ tục.
Consulates rely upon the FAM for guidance and procedures.
Lãnh tôi sang Úc.
Take me to Australia.
Lãnh nàng sang Thụy Sĩ cùng ông.
Take me to Switzerland with you.
Bà mẹ lãnh cơm từ tay tôi,
The mother took the rice from my hands,
Họ nhận lãnh sự kêu gọi một cách nghiêm túc.
They take their calling from the Lord very seriously.
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.
Roman consuls begin their year in office.
Người đứng ra lãnh đạo, dẫn dắt tổ chức.
Executive, who gives direction to the organization.
Sự lãnh đạo có thể
Executive Presence can,
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.
Year 153» Roman consuls begin their year in office.
Dưới sự lãnh đại của Trung tướng George C.
Under the leadership of Lieutenant General George C.
Anh ấy lãnh hết những gì bọn Đức ném cho chúng tôi.
He took everything the krauts could throw at him.
Ta sẽ là lãnh chúa sau cha ta?
I will be lord after my father-- so you're not lord now?
Anh ấy lãnh hết những gì bọn Đức ném cho chúng tôi.
He took everything the Krauts could throw.
Lãnh ba viên đạn vào ngực.
Took three bullets to the chest.
Results: 999, Time: 0.1588

Top dictionary queries

Vietnamese - English