Examples of using Lãnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết.
Bản lãnh của ngươi không gì hơn cái này.".
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.( 1. tháng giêng 153. BC).
Họ lãnh lương và bỏ toàn bộ thời.
Saddam có thể lãnh án tử hình.
Pennant lãnh án tù 3 tháng.
Lãnh dựa vào các FAM để được hướng dẫn và thủ tục.
Lãnh tôi sang Úc.
Lãnh nàng sang Thụy Sĩ cùng ông.
Bà mẹ lãnh cơm từ tay tôi,
Họ nhận lãnh sự kêu gọi một cách nghiêm túc.
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.
Người đứng ra lãnh đạo, dẫn dắt tổ chức.
Sự lãnh đạo có thể
Lãnh roman bắt đầu năm của họ trong văn phòng.
Dưới sự lãnh đại của Trung tướng George C.
Anh ấy lãnh hết những gì bọn Đức ném cho chúng tôi.
Ta sẽ là lãnh chúa sau cha ta?
Anh ấy lãnh hết những gì bọn Đức ném cho chúng tôi.
Lãnh ba viên đạn vào ngực.