LÊN TỪ in English translation

up from
tăng từ
lên từ
lên khỏi
dậy từ
ra khỏi
đứng dậy khỏi
up từ
tới từ
on from
trên từ
tục từ
lên từ
vào từ
về từ
tiếp từ
từ những ngày
ra khỏi
upward from
lên từ
tăng từ
upwards from
lên từ
rising from
tăng từ
trỗi dậy từ
lên từ
từ cõi
mọc từ
chỗi dậy từ
dậy khỏi
trồi lên từ
dâng lên từ
rise từ
emerging from
xuất hiện từ
nổi lên từ
xuất phát từ
ra khỏi
thoát khỏi
hiện ra từ
trồi lên từ
mọc ra từ
phát ra từ
trổi lên từ
coming from
đến từ
tới từ
đi từ
ra từ
ascending from
lên từ
raised from
nâng cao từ
nuôi từ
huy động từ
tăng từ
lên từ
arising from
phát sinh từ
nảy sinh từ
xuất phát từ
sinh ra từ
xuất hiện từ
sinh khởi từ
phát khởi từ
khởi lên từ
nổi lên từ
phát ra từ
to between
pouring from
forward from
up since
shouting from

Examples of using Lên từ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một người đàn ông lớn tuổi la lên từ đám đông.
An elderly man emerged from the crowd.
Chỉ có Tình yêu bật lên từ mộ.
When Love emerges from the grave.
( PL)- Hiroshima dường như đã đứng lên từ cõi chết.
Hiroshima seemed to have risen from the dead.
Câu 78 chép:" Và mặt trời mọc lên từ nơi cao thăm viếng chúng tôi".
Look at verse 78:“The Sunrise from on high will visit us.”.
Quỷ sứ nào đã đứng lên từ mặt đất?
What evil thing has risen from the ground?
Khói trắng đó bốc lên từ máy xe.
That white smoke comes from the engine.
Kìa ai đang tiến lên từ sa mạc.
Who is this coming up from the wilderness.
Tôi cũng lớn lên từ khu vực đó.
I grew up in that area as well.
Kéo nó lên từ trung tâm.
Pull up through the centre.
Bắt được bơm lên từ những điều tươi sáng nhỏ tôi đã mua.
Getting pumped up on the little bright things I bought.
Sau đó, ông lên từ nơi đó vào Beersheba.
Gen 26:23 He went up from there to Beersheba.
Chúng tôicó chọn bạn lên từ các sân bay hoặc khách sạn của bạn.
Let us pick you up at the airport or your hotel.
Hành khách đều phải lên từ cửa bên trái.
Passengers must board from the left door.
Giọng nói vang lên từ sau lưng Jibril.
Laughter rose up from behind Jibril.
Trái đất đã ngừng nóng lên từ 15 năm trước?
The Earth stopped heating up about 25 years ago?
Một tiếng thét nổi lên từ phía tường thành và tháp canh:‘ Andúril!
A shout went up from wall and tower:'Anduril!
Vang lên từ Miền Nam!
Came up from the south!
Cô ấy đã đứng lên từ thất bại đó.
But she was able to rise from that defeat.
Anh ta ngẩng đầu lên từ dưới đó nói:" Kẹo táo Jolly Rancher.
If he comes up from down there, like, Green apple Jolly Rancher.
Những cái máy đó nổi lên từ mặt đất, đúng không?
Those machines come up from under the ground, right?
Results: 812, Time: 0.0885

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English