LÒNG TỰ TRỌNG LÀ in English translation

self-esteem is
self-respect is
self-worth is
self-esteem means

Examples of using Lòng tự trọng là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự trau dồi lòng tự trọng là nhiệm vụ thường xuyên cần đến tất cả sức mạnh và nguồn lực bên trong của mỗi cá nhân.
The maintenance of self-esteem is a continuous task which taxes all of the individual's power and inner resources.
Lòng tự trọng là về cách chúng ta đánh giá bản thân,
Self-esteem refers to how we value ourselves, our perceptions in who we are
Phấn đấu lòng tự trọng là cố gắng hết sức để cảm thấy đặc biệt, trên mức trung bình.
Striving for self-esteem is about trying hard to feel special, above average.
Việc duy trì lòng tự trọng là một nhiệm vụ liên tục đánh thuế tất cả sức mạnh cá nhân và các nguồn lực bên trong.
The maintenance of self-esteem is a continuous task which taxes all of the individual's power and inner resources.
Chúng ta thường nghĩ rằng thứ đem lại cho ta bạn bè và lòng tự trọng là sức mạnh.
We often imagine that what will win us friends and esteem is strength.
Lòng tự trọng là việc đánh giá trị của riêng bạn,
Self-esteem is the evaluation of your own self worth, while self-efficacy is
Một phần của lòng tự trọng là việc cảm nhận rằng bạn có một vị trí trên thế giới này, cảm nhận về nơi mà bạn thuộc về- bạn một phần của gia đình, và nơi mà bạn thấy mình sống có ý nghĩa.
Part of self-esteem is feeling that you have a place in the world where you belong- that you are part of a family where you matter.
Trong thực tế, một cảm giác tốt của lòng tự trọng là một thành phần thiết yếu của động lực;
In fact, a good sense of self-esteem is an essential component of motivation; unhappy children are
Lòng tự trọng là sự tự nhận thức bên trong của một người, có biểu hiện
Self-esteem is a person's inner self-perception, which has a visible manifestation in the behavioral sphere,
Six Pillars Of Self Lòng tự trọng là cách đọc cần thiết cho bất cứ ai có lợi ích cá nhân hoặc chuyên nghiệp về lòng tự trọng..
filled with insight into human motivation and behavior,"The Six Pillars Of Self-Esteem is essential reading for anyone with a personal or professional interest in self-esteem..
phụ nữ của lòng tự trọng, là đã được các bà mẹ:
ladies of esteem, Are made already mothers:
Lòng tự trọng là cảm giác tự trị.
Self-esteem is the sense of self-worth.
Lòng tự trọng là tất cả đối với anh.
Pride is everything about you.
Lòng tự trọng là bản án liên tục của chính mình.
Self-esteem is the continuous judgement of oneself.
Thấp lòng tự trọng là gì trong một người phụ nữ?
What is low self-esteem in a woman?
Lòng tự trọng là tất cả mà cô có hiện giờ.
Your self-respect really is ALL that you have.
Lòng tự trọng là về những gì quan trọng đối với bạn.
Self-esteem is about what is important to you.
Thấp lòng tự trọng là một thiếu niềm tin vào bản thân.
Low self-esteem is a lack of belief in yourself.
Lòng tự trọng là nhận thức chúng ta có của chính mình.
The ego is the perception that we have of ourselves.
Yếu tố thứ tư của lòng tự trọng là việc so sánh với những người khác.
The fourth element of self-esteem is comparison with others.
Results: 1538, Time: 0.0265

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English