LÒNG TỰ TRỌNG CAO in English translation

high self-esteem
lòng tự trọng cao
lòng tự tôn cao
higher self-esteem
lòng tự trọng cao
lòng tự tôn cao
high esteem
đánh giá cao
sự tôn trọng cao
lòng tự trọng cao

Examples of using Lòng tự trọng cao in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một người có lòng tự trọng cao luôn tự tin
A person with high self-esteem is confident
Tuy nhiên, những người có lòng tự trọng cao cảm thấy tốt hơn( nhưng chỉ một chút) sau khi lặp lại những câu tự khẳng định tích cực.
But for those with high self-esteem, they just improved slightly, after repeating the positive affirmation.
Ví dụ, một đứa trẻ hoặc thiếu niên có lòng tự trọng cao sẽ có thể.
For example, a child or teen with high self-esteem will be able to.
Những người tự ti thường phản ứng tiêu cực nhiều hơn những người có lòng tự trọng cao- và các lập trình viên thích họ ít hơn.
People with low self-esteem were more negative than people with high self-esteem- and the coders liked them less.
Một đứa trẻ đọc giỏi là một em bé tự tin và có lòng tự trọng cao”.
A child that is an excellent reader is a confident child and has a high level of self-esteem.”.
Các nghiên cứu phát hiện thấy người có lòng tự trọng thấp cũng được đánh giá là quyến rũ như người có lòng tự trọng cao bởi những người khác.
But studies have found that people with low self-esteem were judged to be just as attractive by others as people with high self-esteem.
Một người phụ nữ muốn nhìn đẹp tất cả cuộc sống của cô và một đẹp bạn sẽ đến với sự tự tin thúc đẩy và một lòng tự trọng cao.
A woman wants to look beautiful all her life and a beautiful you will come with boosted confidence and a high self-esteem.
Một người phụ nữ muốn nhìn đẹp tất cả cuộc sống của cô và một đẹp bạn sẽ đến với sự tự tin thúc đẩy và một lòng tự trọng cao.
A lady wants to look beautiful all her life and a beautiful you will come with boosted confidence and a high self-esteem.
Hầu hết các bệnh nhân đã trải qua các quy trình thẩm mỹ đều có lòng tự trọng cao hơn và chất lượng cuộc sống tốt hơn.
Most patients who undergo cosmetic procedures say they have a higher self-esteem and a better quality of life.
Trong những năm học trung học, hầu hết các cô gái đấu tranh để duy trì lòng tự trọng cao.
During the high school years, most girls struggle to maintain a high level of self-esteem.
từ đó tạo lại cho người ta sự tôn trọng bản thân và lòng tự trọng cao.
respect for others and in turn give us the gift of self-respect and heightened self-esteem.
Hầu hết các bệnh nhân đã trải qua các quy trình thẩm mỹ đều có lòng tự trọng cao hơn và chất lượng cuộc sống tốt hơn.
Most patients who have undergone cosmetic procedures report having a higher self esteem and a better quality of life.
2018 Leave a comment on Boobs Pro- Đối với Shape Perfect và một lòng tự trọng cao.
2018 June 11, 2018 Leave a comment on Boobs Pro- For a Perfect Shape and a High Self-Esteem.
Trong những nhân viên bán hàng của tôi, những người có lòng tự trọng cao kiếm được tiền nhiều gấp hai, gấp ba lần
My salespeople who have high self-esteem make two or three times the money that salespeople with low self-esteem make,
Các đặc tính khác của người gắn bó an toàn bao gồm có lòng tự trọng cao, có được các mối quan hệ thân thiết, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người khác và có khả năng chia sẻ cảm xúc của mình với người khác.
Other key characteristics of securely attached individuals include having high self-esteem, enjoying intimate relationships, seeking out social support, and an ability to share feelings with other people.
Nghiên cứu đã chứng minh rằng, những người trẻ tuổi tham gia thể thao có lòng tự trọng cao hơn, coi trọng cộng đồng của họ hơn và xây dựng mối quan hệ tốt hơn với các đồng nghiệp.
Scientific research proves that young people who participate in sports have higher self-esteem, value their communities more and build better relationships with their peers.
Để cho lòng tự trọng cao có thể khuyến khích chúng ta bỏ qua,
The need for high self-esteem may encourage us to ignore, distort or hide personal shortcomings
lòng tự trọng cao hơn và dễ dàng hơn để xử lý sự khác biệt giữa trẻ và các bạn.
humor are happier and more optimistic, have higher self-esteem, and are better at handling differences between themselves and their friends.
Vì vậy, một vị trí sống tích cực với sự tập trung tích cực được thể hiện ở lòng tự trọng cao của chính mình, một người
So, an active life position with a positive focus is expressed in his own high self-esteem, such a person is happy with his place, knows how to
Bên cạnh đó, các nghiên cứu cũng cho thấy họ có lòng tự trọng cao hơn, thấu hiểu người xung quanh hơn,
Moreover, studies show they also have higher self-esteem, greater empathy for others, are more trusting
Results: 116, Time: 0.0215

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English