LẠI TRỞ THÀNH in English translation

again become
lại trở thành
lần nữa trở thành
trở lại
lần nữa trở nên
again became
lại trở thành
lần nữa trở thành
trở lại
lần nữa trở nên
turned into
biến thành
trở thành
chuyển thành
hóa thành
rẽ vào
would become
sẽ trở thành
sẽ trở nên
đã trở thành
đã trở nên
muốn trở thành
again becomes
lại trở thành
lần nữa trở thành
trở lại
lần nữa trở nên
again becoming
lại trở thành
lần nữa trở thành
trở lại
lần nữa trở nên
turn into
biến thành
trở thành
chuyển thành
hóa thành
rẽ vào
back to become
returns to being
instead became
thay vào đó trở thành
thay vào đó trở nên

Examples of using Lại trở thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giờ mình lại trở thành cậu.
I am turning into you.
Những thứ đó lại trở thành những phát minh tuyệt nhất. Tất nhiên là rồi.
Of course. Those turned out to be the best inventions.
Năm 2020, anh lại trở thành Quý ông Ấn Độ.
In 2020, you have turned into Mr. India again.
Nếu cô ta lại trở thành cô Bamber
Suppose she turns out another Miss Bamber
Ai biết được có thể 3 năm lại trở thành 5 hay 15 năm sau.
And who knows- maybe three years will turn into five or 15.
Nghịch lí thay, đây lại trở thành phong cách của riêng tôi.”.
Paradoxically, this came to be my own style.”.
Trong cuộc đời của hắn. nhưng bây giờ nó lại trở thành ác mộng cả.
Fear of his, and now it had turned into a nightmare.
Nhưng không ngờ buổi tiệc đó lại trở thành thảm họa.
Never mind if that holiday turns out to be a disaster.
đôi khi chúng lại trở thành sự thật.
but they sometimes turn out to be true.
Khoa học đã chế tạo ra máy móc và máy móc đó lại trở thành vị chúa tể.
Science has made the machine which in turn becomes king.
Tôi hiểu tại sao cậu ta lại trở thành như vậy rồi.
I see why he turned out like he did.
Một lần nữa, những tin đồn lại trở thành sự thật!
Once again, the rumors have turned out to be true!
Thỉnh thoảng, những điều mẹ cảm thấy lại trở thành sự thật.
Sometimes, the things she feels and sees turn out to be right.
Đất ruộng bỏ hoang lại trở thành rừng, và cây xanh bắt đầu mọc trùm qua các tòa nhà, che kín chúng khỏi tầm nhìn trong một ngàn năm.
Fallow wasteland again became forest, and green things grew over the buildings, hiding them from view for a thousand years.
Nếu mọi người điên cuồng mua sắm vào ban ngày, thì khi đêm đến họ lại trở thành những người yêu tiệc tùng vì Gangnam chính là một khu phố không bao giờ ngủ.
If people go crazy shopping during daytime, they turned into party animals at night because Gangnam is a city that never sleeps.
Sau cái chết của cha mình vào năm 1960, Sihanouk lại trở thành người đứng đầu nhà nước,
Upon his father''s death in 1960, Sihanouk again became head of state,
Nhưng đội Einherjar đột nhiên lại trở thành kẻ thù của Nhật Bản
But the Einherjar suddenly turned into Japan's enemy and attacked Kaguya-senpai and her team in
Nếu một người không có học thức như em lại trở thành một người quản lý, thì những tin đồn tệ hại gì sẽ bay khắp nơi?”.
If I, being uneducated would become a manager, what kind of rumours would spread in the factory?”.
Trên 23 Tháng mười năm 1989, Hungary lại trở thành một dân chủ cộng hòa nghị viện, và được công nhận hôm nay là một quốc gia phát triển.
On 23 October 1989, Hungary again became a democratic parliamentary republic, and is recognized today as a developed country.
Leeson ngồi tù 4 năm ở Singapore nhưng sau đó lại trở thành CEO của một câu lạc bộ bóng đá Ai- len có tên Galway United.
Leeson served four years in a Singapore jail, but later bounced back to become CEO of Irish football club Galway United.
Results: 179, Time: 0.0622

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English