LẠNH GIÁ in English translation

cold
lạnh
nguội
cảm
frigid
lạnh lẽo
lạnh
băng giá
lãnh cảm
vùng
the freezing
đóng băng
đông lạnh
lạnh giá
cóng
băng giá
đông
chilly
lạnh
buốt giá
chilli
trời se se lạnh
trời
frosty
băng giá
giá lạnh
lạnh
sương giá
đóng băng
lạnh nhạt
sương mù
giá rét
băng tuyết
icy
băng giá
đóng băng
lạnh giá
lạnh lẽo
lạnh lùng
đá
băng tuyết
lạnh băng
buốt giá
frozen
đóng băng
đông lạnh
lạnh
cóng
đông cứng
lạnh cóng
băng giá
bị đông
buốt
wintry
mùa đông
lạnh lẽo
lạnh giá
colder
lạnh
nguội
cảm
coldest
lạnh
nguội
cảm
freezing
đóng băng
đông lạnh
lạnh
cóng
đông cứng
lạnh cóng
băng giá
bị đông
buốt

Examples of using Lạnh giá in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi tỉnh dậy, cháu chợt cảm thấy đôi chân mình lạnh giá.
When I woke up, I just felt that my legs are icy cold.
Langdon ngước mắt lên, nhìn quanh căn hộ lạnh giá.
Langdon looked up, glancing around the frozen flat.
Lần đầu chúng tôi đến đó là vào một buổi sáng mùa đông lạnh giá.
The first time I visited was during a cold, winter morning.
Cũng giống như cái ngày chị gặp em, một ngày mưa lạnh giá.
Similar to the day when I first met you, it's a cold rainy day.
Nhưng bàn tay Leslie chìa cho anh lạnh giá;
But the hand Leslie gave him was cold;
Ông cụ đã mất nhiều ngón tay vì lạnh giá.
This man lost his fingers thanks to the cold.
Hay chỉ là tác phẩm nghệ thuật đẹp, cô đơn và lạnh giá?
Or just a cold and lonely lovely work of art?
Tạ ơn Trời đã cho ta những ngày lạnh giá.
Thank god we had freezing cold weather.
Tôi muốn đôi cánh, chứ không phải trái tim lạnh giá này.
I wanted snow, but not this frigid cold stuff.
Không phải lỗi do em khiến đôi tay này lạnh giá.
It's not your fault those hands are freezing.
Các anh sẽ chết ngạt giữa vũ trụ lạnh giá.
You will die of suffocation in the icy cold of space.
Đi bộ từ đây đến phương Bắc lạnh giá?
Trek all the way to the frozen north?
Các anh sẽ chết ngạt giữa vũ trụ lạnh giá.
In the icy cold of space. You will die of suffocation.
Wes Penre tỉnh dậy trong phòng ngủ, Cảm thấy bị liệt và lạnh giá.
Feeling paralyzed and icy cold. Wes Penre woke up in his bedroom.
Tưởng tượng bạn đang rời phương bắc lạnh giá và bạn đang bay.
Picture you're leaving the cold north and you're flying.
Wes Penre tỉnh dậy trong phòng ngủ, Cảm thấy bị liệt và lạnh giá.
Bedroom, feeling paralyzed and icy cold. Wes Penre woke up in his.
Vòi phun kép, chảy nhanh, lạnh giá và đường ống nước nóng.
Dual spout, fast-flowing, icy cold and piping hot water.
Ít người biết rằng cô gái lạnh giá đó là Goza 168th, chìa khóa để
Little did he know that the frozen girl is Goza 168th,
Triton là một xứ sở thần tiên lạnh giá,“ trưng bày” một loạt các loại địa hình kỳ lạ.
Triton is a frozen wonderland, exhibiting a strange array of terrain types.
được hình thành ở vùng ngoài lạnh giá của hệ mặt trời,
also explain why comets, which form in the frigid outskirts of our solar system,
Results: 1054, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English