Examples of using Lạnh giá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi tỉnh dậy, cháu chợt cảm thấy đôi chân mình lạnh giá.
Langdon ngước mắt lên, nhìn quanh căn hộ lạnh giá.
Lần đầu chúng tôi đến đó là vào một buổi sáng mùa đông lạnh giá.
Cũng giống như cái ngày chị gặp em, một ngày mưa lạnh giá.
Nhưng bàn tay Leslie chìa cho anh lạnh giá;
Ông cụ đã mất nhiều ngón tay vì lạnh giá.
Hay chỉ là tác phẩm nghệ thuật đẹp, cô đơn và lạnh giá?
Tạ ơn Trời đã cho ta những ngày lạnh giá.
Tôi muốn đôi cánh, chứ không phải trái tim lạnh giá này.
Không phải lỗi do em khiến đôi tay này lạnh giá.
Các anh sẽ chết ngạt giữa vũ trụ lạnh giá.
Đi bộ từ đây đến phương Bắc lạnh giá?
Các anh sẽ chết ngạt giữa vũ trụ lạnh giá.
Wes Penre tỉnh dậy trong phòng ngủ, Cảm thấy bị liệt và lạnh giá.
Tưởng tượng bạn đang rời phương bắc lạnh giá và bạn đang bay.
Wes Penre tỉnh dậy trong phòng ngủ, Cảm thấy bị liệt và lạnh giá.
Vòi phun kép, chảy nhanh, lạnh giá và đường ống nước nóng.
Ít người biết rằng cô gái lạnh giá đó là Goza 168th, chìa khóa để
Triton là một xứ sở thần tiên lạnh giá,“ trưng bày” một loạt các loại địa hình kỳ lạ.
được hình thành ở vùng ngoài lạnh giá của hệ mặt trời,