LẦM LẠC in English translation

false
giả
sai
sai lầm
sai sự thật
dối
astray
lạc lối
lạc
lạc đường
chệch hướng
lầm đường lạc lối
sai đường
đi sai lạc
sai lầm
đi
đi lạc hướng
err
sai lầm
lầm lạc
lầm lỗi
lầm lẫn
phạm lỗi
sai lạc
là sai
misleading
đánh lừa
lừa dối
gây hiểu lầm
gây hiểu nhầm
gây nhầm lẫn
lầm
gây
hiểu sai
sai lệch
nhầm
aberrations
quang sai
sai lệch
lầm lạc
sai lầm
sự khác thường
wayward
bướng bỉnh
ương ngạnh
lầm lạc
erroneous
sai lầm
sai lệch
sai trái
sai lạc
sai sót
lỗi
nhầm
lầm lạc
misguidance
fallacious
sai lầm
ngụy biện
sai
nguỵ biện
lầm lạc
trá nguỵ
giả dối

Examples of using Lầm lạc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Trưởng đoàn điều tra hình sự Richard Weber của Sở Thuế IRS nói“ Thiện ý bị thay thế bằng lòng tham và các mục tiêu lầm lạc”.
Chief of investigation Richard Weber of the IRS's criminal investigation division said:"Good intent has been replaced by greed and misguided goals.
Nhưng cách sử dụng của ông ta cho từ ngữ tự do thì lầm lạc như chính nó ở trong miệng của những nhà chính trị độc đoán.
But his use of the word freedom is as misleading it is in the mouth of totalitarian politicians.
Hỡi con gái yêu dấu của Ta, những kẻ thù nghịch ta không có mặt trong hàng giáo phẩm của những tôn giáo lầm lạc.
My dearly beloved daughter, My enemies are not contained within the hierarchy of false religions.
hướng dẫn các linh hồn lầm lạc đáng thương này thấy được Sự Thật.
Earth as human beings, will help show these poor misguided souls the Truth.
Đạo sinh không lầm lạc lắm nếu y xem toàn thể prana trong con người như là tạo thành thể sinh lực hay thể dĩ thái.
The student will not go far astray if he regards the sum total of prana in the human body as constituting the vital or etheric body.
Những gì có vẻ như cái nhìn sâu sắc đột ngột có thể là lầm lạc, và phải được kiểm tra tỉnh táo, khi sự say nhiễm thần thánh đã qua rồi.
What seems like sudden insight may be misleading, and must be tested soberly when the divine intoxication has passed.
Người muốn chúng ta can đảm tố cáo những lời dối trá và đặt câu hỏi về tính xác thực của các vị lãnh đạo về sự cải cách lầm lạc này.
He wants us to have the courage to denounce the lies and to question the authenticity of the leaders of this false reform.
Những kẻ có tâm thần lầm lạc sẽ hiểu biết Và những kẻ hay than phiền sẽ được giáo huấn.”.
Those who err in spirit shall acquire understanding, and those who find fault shall receive instruction.”.
Nó làm cho Ai Cập lầm lạc trong mọi việc mình làmNhư một người say vừa đi nghiêng ngã vừa mửa.
They have led Egypt astray in all that it does, As a drunken man staggers in his vomit.
Tuy nhiên, những người khác lại gọi quy luật Hauser là" lầm lạc" và tranh cãi rằng các thay đổi về thuế có những ảnh hưởng lớn tới thu nhập thuế.
Others however, have called Hauser's Law"misleading" and contend that tax changes have had large effects on tax revenues.
Hầu như cả dân thành Toulouse đều bỏ niềm tin lầm lạc và bắt đầu sống đời Kitô hữu.
Almost all the people of Toulouse renounced their false beliefs and began leading Christian lives.
Ornn đã thấy đội quân đó- những con người hung tợn lầm lạc, bị biến đổi thành hình dạng khác để cố làm hài lòng Volibear.
Ornn saw the army- fierce aberrations, men twisted into other shapes by their efforts to please Volibear.
Trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc; Nhưng bây giờ tôi gìn giữ lời Chúa.
Before I was afflicted, I went astray; but now I observe your word.
Những người tâm trí lầm lạc sẽ có được sự hiểu biết, và những kẻ ương ngạnh sẽ chấp nhận lời răn dạy.”.
Those who err in mind will know the truth, and those who criticize will accept instruction.".
Giáo hội đi đến chỗ bị quản lý như một doanh nghiệp theo một con đường lầm lạc khiến người ta rời xa mầu nhiệm đức tin.
The Church ends up being run like a business in a misleading way that keeps people away from the mystery of faith.
Từ con chó đen của Faust đến thiên thần ánh sáng lầm lạc cố phá vỡ sức kháng cự của thánh Antony.
From Faust's black dog to the false angel of light who tried to break down Saint Anthony's resistance.
Trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc, nhưng bây giờ tôi gìn giữ Lời Chúa”( Thi thiên 119: 67).
Before I was afflicted I went astray, but now I have kept Your word”(verse 67).
Những kẻ có tâm thần lầm lạc sẽ hiểu biết Và những kẻ hay than phiền sẽ được giáo huấn.”.
Those who are wayward in spirit will gain understanding; those who complain will accept instruction.”.
phán rằng: lòng chúng nó lầm lạc luôn, Chẳng từng biết đường lối ta.
displeased with that generation, and said,'They always err in their heart, but they didn't know my ways;'.
vì mọi điều đổi mới là lầm lạc.”.
is an innovation and every innovation is misleading.".
Results: 198, Time: 0.0498

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English