Examples of using Lần cuối cùng anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lần cuối cùng anh nhìn thấy tuyết cũng cách đây hơn mười năm rồi.
Lần cuối cùng anh nhìn thấy Marion.
Thế nhưng lần cuối cùng anh thực sự ở một mình là khi nào nhỉ?”?
Và đó là lần cuối cùng anh gặp cô ấy?
Lần cuối cùng anh thấy nó hạnh phúc là bao giờ?
Lần cuối cùng anh tới đây là khi anh năm tuổi.
Lần cuối cùng anh chạm vào em.
Đó là lần cuối cùng anh đi bộ.
Lần cuối cùng anh gặp chuyện này là khi nào?
Lần cuối cùng anh thử là khi nào?
Lần cuối cùng anh thấy em, em giống như một.
Lần cuối cùng anh hứng như thế là khi nào, hmm'?
Và đây là lần cuối cùng anh phản bội 1 ai đó.
Một cái khoan mới… Lần cuối cùng anh khoan một cái lỗ là khi nào?
Hừm. Lần cuối cùng anh thực sự hạnh phúc là khi nào?
Lần cuối cùng anh bước qua cánh cổng này là bao lâu rồi?
Lần cuối cùng anh trở lại quê nhà khi nào?
Lần cuối cùng anh thấy nó hạnh phúc là bao giờ?