Examples of using
Lần trong tháng
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
mùa hè 2 lần trong một tháng, với sự kết hợp của các khoáng sản và phân hữu cơ.
summer 2 times a month, with a combination of mineral and organic fertilizers.
phụ nữa Nhật thường tới các tiệm cắt 1,000 yên để tỉa tóc vài lần trong tháng, và họ chỉ đến các tiệm cắt tóc thời thượng để nhuộm hay uốn.
some Japanese young women go to 1,000 yen cut for a little trim several times a month, and sometimes visit more fashionable beauty parlors for coloring or perming.
Vào cuối năm 2012, hệ thống đó được được cho là có khả năng để“ dò tìm ra sự hiện diện của ít nhất 100 mật khẩu dựa vào các ứng dụng mã hóa” trong từng ví dụ khoảng 20.000 lần trong 1 tháng.
By the end of, the system was supposed to be able to“detect the presence of at least password based encryption applications” in each instance some 20, times a month.
vẫn muốn thanh toán nhiều lần trong tháng, bạn có thể thiết lập tài khoản để thanh toán tự động ở mức tối thiểu như một biện pháp ngăn chặn.
bill on your due date but still want to pay multiple times per month, it might be wise to set your account to pay your minimum payment automatically as a stopgap measure.
nó là cần thiết để 2 lần trong một tháng đổ một giải pháp yếu acid( một vài giọt nước cốt chanh vào 1 lít nước)
it is necessary to 2 times a month pour a weak acid solution(a few drops of lemon juice to 1 liter of water)
Trong khi hợp lý để giả định rằng những người hâm mộ thể thao muốn giá tốt khi mua vé xem đội bóng yêu thích của họ( người dùng Team Stream trung bình có thể truy cập ứng dụng từ 20 đến 30 lần trong một tháng, hoặc gần như mỗi ngày), thì việc đọc một tin bài về áo khoác nào thích hợp để đi nhà hàng là lời kêu gọi xa xôi.
While it's logical to assume that sports superfans want good deals on tickets to see their favorite team- the average Team Stream user accesses the app between 20 and 30 times a month, or nearly every day- reading an article about what blazer to wear to a restaurant is a far cry from being in-market for a blazer.
Lần trong tháng.
Times a month.
Hắn chỉ đến 1 vài lần trong tháng.
He only came a few times a month.
Và tôi chỉ làm việc này vài lần trong tháng.
And I only do it a few times a month.
Chúng tôi đi uống với nhau vài lần trong tháng.
We go drinking together several times a month.
Anh đã nói thế cả tá lần trong tháng vừa rồi.
You have said that a dozen times in the past month.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文