Examples of using Lời hứa của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không giống như nhiều người tiền nhiệm, tôi đã giữ lời hứa của mình.
Lần nữa phải bẻ gãy lời hứa của mình.
Lucy luôn giữ lời hứa của mình.
tôi đã giữ lời hứa của mình", Trump nói.
Cho đến hôm nay, Google đã giữ đúng lời hứa của mình.
Nhiều năm sau, họ đều thực hiện được lời hứa của mình.
Ta không chậm trễ trong việc thực hiện lời hứa của mình.
Và tôi, tôi cũng nên thực hiện lời hứa của mình với các em kia.
Giờ đây đã đến lúc tôi thực hiện lời hứa của mình với mẹ Sa.
Bây giờ ông không thể lấy lại lời hứa của mình.
Nhưng chỉ có một ít trong số đó thực hiện đúng lời hứa của mình.
Tuy nhiên cuối cùng, cả hai công ty đều không hoàn thành lời hứa của mình.
Cảm ơn Tổng thống Trump vì đã dũng cảm giữ lời hứa của mình”.
Vài năm sau, họ thực hiện lời hứa của mình.
Tôi phải làm tốt lời hứa của mình.
Không giống những người tiền nhiệm, tôi đã giữ lời hứa của mình", Trump nói.
Nhưng khi được như mong nguyện rồi thì thường lại quên đi lời hứa của mình.
Và giờ ông Cameron sẽ phải thực hiện lời hứa của mình.
Các DN dường như đã quên lời hứa của mình.
Bây giờ là lúc chúng ta phải giữ lời hứa của mình”.