LỜI THỀ CỦA MÌNH in English translation

his oath
lời thề
lời tuyên thệ của mình
her vows
her vow

Examples of using Lời thề của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi nhận lời thề của mình để trở thành một nữ tu, sơ Sarah bị lạm dụng, bị tẩy não và bị đánh thuốc mê bởi các giáo sĩ xấu….
Upon taking her vows to become a nun, Sister Sarah is abused, brainwashed and drugged into submission by the corrupt clergy….
Luật sư David Pressman nói:“ Ông Vindman tuân theo mệnh lệnh, ông đã tuân theo lời thề của mình và ông phục vụ cho đất nước của mình..
Lawyer David Pressman said:“He followed orders, he obeyed his oath, and he served his country.
Cả đám đông sửng sốt khi nghe Casey đọc lời thề của mình:“ Hôm nay, sẽ không có một đám cưới nào cả.
When it came time to read her vows, Casey said,“There will be no wedding today.
Vào ngày 18.7.1998, sinh nhật lần thứ 80 của Mandala- Machel từ bỏ lời thề của mình sẽ không cưới một tổng thống khác.
On July 18, 1998- Mandela's 80th birthday- Graca broke her vow that she would not marry another president.
Anh là người đàn ông tuyệt vời nhất mà tôi từng được biết đến", Heather nói với Chris trong lời thề của mình.
You are the most incredible man I have ever known,' Heather told Chris in her vows.
Vào ngày 18.7.1998, sinh nhật lần thứ 80 của Mandala- Machel từ bỏ lời thề của mình sẽ không cưới một tổng thống khác.
On July 18, 1998-- Mandela's 80th birthday-- Machel broke her vow that she would not marry another president.
do đó Angelica đã không thể thực hiện lời thề của mình.
thus Angelica was unable to take her vows.
Vào ngày 18.7.1998, sinh nhật lần thứ 80 của Mandala- Machel từ bỏ lời thề của mình sẽ không cưới một tổng thống khác.
On July 18, 1998-Mandela's 80th birthday-Machel broke her vow that she would not marry another president.
Lacy xem xét lại lời thề của mình.
in a looong while, Lacy reconsiders her vow.
Y muốn làm trọn lời thề của mình để có đủ một ngàn ngón tay, nhưng khi đến gần, y nhìn thấy người đó chính là mẹ đẻ của mình..
He wanted to fulfil his vow to complete the 1,000 thumbs, but as he approached, he saw it was his mother.
Trong hai mươi mốt trận, sau đó ông hoàn thành lời thề của mình và phá hủy tất cả các Kshatryas trên trái đất.
In twenty one battles, he thereafter fulfilled his vow and destroyed all the Kshatryas on earth.
Sona bắt đầu nghĩ đến việc từ bỏ lời thề của mình và bỏ hẳn cuộc đời của một vị tu sĩ.
Sona began to think of giving up his vows and abandoning the life of a monk.
Khanh cứ giữ lời thề của mình, khanh có quyền tự do được ở lại với nữ hoàng, phục vụ cho cô ấy.
You kept your oath, but you are free to stay with the Queen, in her service.
Và tôi hiểu rằng 2 người đã tự viết lên lời thề của mình, điều đó thật tuyệt,
And I understand that you have written your own vows, which is great,
Thế là người này sẽ mắc tội, nếu anh ta không thực hiện lời thề của mình.
This judge needs to recuse himself from this case if he doesn't he is NOT true to his oath.
hắn đã phỉ nhổ lên lời thề của mình.
to be their protector, but he would spat upon his vows.
con sẽ phản bội lời thề của mình.
pair in fighting them, you will betray your oath.
giải thoát cho anh khỏi lời thề của mình.
Bellicent repents and frees him from his vow.
hắn đã phỉ nhổ lên lời thề của mình.
to be their protector, but he'd spat upon his vows.
Admetus bối rối từ chối, và nhắc lại lời thề của mình với Alcestis, ngài nhấn mạnh
Admetus refused the request and repeated his oath to Alcestis, stressing that he would never betray his beloved wife,
Results: 77, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English