Examples of using Loài khỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cũng có thể, chúng ta mắc bệnh sốt rét vì chúng ta tiến hóa từ loài khỉ.
Bây giờ chúng ta sẽ cùng xem xét anh em họ hàng của ta, loài khỉ.
Hiện tại có 264 loài khỉ.
Một số loài khỉ ở Tân Thế giới như khỉ nhện
Tarzan bộ tộc của loài khỉ được gọi
Mỹ Harry Harlow[ 17] nghiên cứu sự phát triển của loài khỉ.
tìm hiểu về loài khỉ đuôi dài màu xám và nghiên cứu khoa học đang diễn ra trong khu vực.
Giúp loài khỉ có được một nơi xứng đáng trong thế giới của trò chơi Android này,
Sự chấp thuận của Avelox dựa trên cơ sở nghiên cứu được tiến hành trên loài Khỉ Xanh châu Phi bị nhiễm Yersinia pestis trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Ở miền nam Ấn Độ, loài khỉ này tồn tại dưới dạng con người,
( Cười). Bởi loài khỉ sẽ làm đúng một nửa nếu tôi đưa cho chúng hai quả chuối có đề Sri Lanka và Thổ Nhĩ Kì.
phần còn lại vẫn đông hơn loài khỉ".
Anh cho biết mình đã dành nhiều thời gian trong vườn thú Bắc Kinh để nghiên cứu cử chỉ của loài khỉ và ghi chú lại.
Điều này đồng nghĩa loài khỉ không thể kiểm soát quyền lợi hay thu lợi từ những bức ảnh do chúng chụp.
Ở miền nam Ấn Độ, loài khỉ này tồn tại dưới dạng con người,
( Cười). Bởi loài khỉ sẽ làm đúng một nửa nếu tôi đưa cho chúng.
hiện là lãnh đạo của loài khỉ.
Loài khỉ này rất thông minh và đã được đào tạo để hỗ trợ những người bị liệt.
Khoa học không chứng minh được là loài người vốn từ loài khỉ hay bất cứ một loài thú nào khác mà ra….