Examples of using Mà anh không thể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bị kiểm soát bởi các cá nhân và vũ lực mà anh không thể thấy, anh sẽ không mạo hiểm.
Có điều gì anh từng làm trong quá khứ mà anh không thể tha thứ cho mình?
sinh ra trong 1 nhà tù mà anh không thể ngửi, không thể nếm và không thể tiếp xúc.
có những điều mà anh không thể yêu cầu em làm.
Tôi muốn nói trong vũ trụ này có nhiều dòng chảy mà anh không thể bơi lại được.
Cho đến giờ, anh vẫn chưa phạm bất kì tội nào… mà anh không thể thoát được.
Ông dạy các học trò của mình:“ Đừng có đưa ra điều gì mà anh không thể chứng minh bằng thực nghiệm”.
Và em cũng xin lỗi vì em đã mời một người tới ăn bữa tối mà anh không thể tới… vào lễ kỉ niệm của chúng ta.
Nhưng anh chuẩn bị vượt qua một ranh giới… mà anh không thể quay đầu lại.
Tôi bắt đầu tìm đủ loại phép thuật mà anh không thể chống lại. Nên.
Và em cũng xin lỗi vì em đã mời một người tới ăn bữa tối mà anh không thể tới… vào lễ kỉ niệm của chúng ta.
có gì gấp mà anh không thể chờ.
Thâm tình là gánh nặng mà anh không thể đảm đương, câu nói yêu thương chỉ là lời nói dối ngẫu nhiên thành hiện thực….
Giờ là lúc mà anh không thể tự hào rằng mình là người biết về Weed
Ở đây anh tìm thấy sự bình yên mà anh không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác.
Sayid ở nơi đồng không mông quạnh, vậy mà anh không thể tìm ra Helen chỉ vì cô ấy đã chuyển đi à?
Hmm… Dạ? có cơn thịnh nộ mà anh không thể kiểm soát được. Anh cảm thấy như?