MÀ KHÔNG THỂ in English translation

that can not
mà không thể
đó không hề
that may not
mà có thể không
điều đó có thể không
có lẽ đó không phải
có thể đó chưa phải
điều đó có thể chẳng
điều đó có
that cannot
mà không thể
đó không hề
that are not able
that were not possible
that can never
mà không bao giờ có thể
mà không bao giờ
that can no
that can't
mà không thể
đó không hề
that could not
mà không thể
đó không hề
that might not
mà có thể không
điều đó có thể không
có lẽ đó không phải
có thể đó chưa phải
điều đó có thể chẳng
điều đó có

Examples of using Mà không thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những chiến lược để bạn sử dụng khi bạn tìm kiếm mà không thể được đưa vào trong các phân loại trên?
What strategies do you use when you search that might not have been included in the classifications above?
Ô tô là những vật thể vô tri mà không thể rửa và bảo vệ chúng khỏi các yếu tố gây hại.
Cars are inanimate objects that aren't able to wash and protect themselves from harmful elements.
Nó cũng có nghĩa là một số cây và hoa, mà không thể tồn tại ở Anh,
It also means that a number of plants and flowers, that couldn't survive in Britain,
Họ không thể gãi hoặc một nỗi đau mà không thể nào có. Những người tàn tật có thể có cảm giác ngứa.
They can't scratch or a pain that couldn't possibly be there. Amputees can have the sensation of an itch.
Sao em không nói về tất cả những anh chàng em từng ngủ cùng mà không thể làm" nó" dựng lên, bởi vì nếu vậy thì thực sự giống như.
Why don't you talk about all the other guys that you slept with that couldn't get it up, cause then it would really like.
Sao em không nói về tất cả những anh chàng em từng ngủ cùng mà không thể làm" nó" dựng lên, bởi vì nếu vậy thì thực sự giống như.
That you slept with that couldn't get it up, cause then it would really like… Why don't you talk about all the other guys.
Sau cùng, ngay cả với 90% sức mạnh của mình bị niêm phong, anh vẫn có thể sử dụng ma thuật mà không thể dùng được trừ khi là hạng S.
After all even with ninety percent of his power sealed, he could still use sorcery that couldn't be used except by S-rank.
Điều này tạo cho sinh viên một trải nghiệm học tập hoàn toàn mới mà không thể đạt được trong các lớp học truyền thống.
This gives the students a whole new learning experience that is not possible to gain in traditional classrooms.
Công nghệ này có thể tạo ra các bộ phận nhẹ hơn, mạnh mẽ hơn và các hình dạng phức tạp mà không thể thực hiện với các phương pháp chế tạo kim loại thông thường.
The technology can create lighter, stronger elements, and complicated shapes that are not possible with standard steel fabrication methods.
Dù sao, nếu đã hứa mà không thể làm được, đối với đại quân sẽ là tổn thất vô cùng trọng đại.
Once you make a promise, but you can't keep it, it will be a big damage to the great force of soldiers.
Ông này chỉ trả toàn bộ khoản thuế mà không thể trả tiền lãi và tiền phạt, theo Evan Wyly.
He paid all of his back taxes, but was unable to pony up the full amount of interest and penalties, says Evan Wyly.
Các giá trị băm có thể được sử dụng để xác định các bản ghi mà không thể được sử dụng để tái tạo lại thông tin ở chính tệp đó.
The hash values then can be used to identify records but cannot be used to reconstruct the information found within the file itself.
sơn phòng ngủ, mà không thể được cho là rất rộng,
painted the bedroom, which couldn't be said to be very wide,
Nếu bạn có khuynh hướng thích cạnh tranh mà không thể hoàn toàn lơ đi, hãy thi đấu với chính bạn và đấu tranh để trở nên tốt đẹp hơn.
If you have a strong competitive streak that you can't completely ignore, try competing with yourself instead and strive to keep getting better.
Các bộ phận của chính mình mà không thể phát triển mạnh trong đất lạnh lẽo không tha thứ sẽ bắt đầu phát triển.
Parts of yourself which could not thrive in the frigid soil of unforgiveness will start to grow.
Có chuyệnn gì gấp gáp mà không thể chờ để kết thúc một điệu nhảy vậy?
Mother, what's so wrong that it can't wait the length of a dance?
Marie nuôi dưỡng giấc mơ về một sự nghiệp khoa học mà không thể dành cho một người phụ nữ vào thời điểm đó.
Marie harboured the dream of a scientific career, which was impossible for a woman at that time.
Nếu bạn có thể làm bài thực hành logic mà không thể rơi lệ thì bạn buộc phải gặp rắc rối.
If you can do an exercise in logic but cannot weep, then you are bound to be in trouble.
Khi một điều tốt đến mức mà không thể nói tốt hơn được nữa, tại sao?
When a thing has been so well that it could not be said better, why paraphrase it?.
Cái mà không thể được diễn đạt… lại có thể được trao qua những khoảnh khắc đó.
That which cannot be expressed can be handed over in those moments.
Results: 1736, Time: 0.6596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English