BUT CANNOT in Vietnamese translation

[bʌt 'kænət]
[bʌt 'kænət]
nhưng không thể
but unable
but impossible
but may not
but cannot
but were not able
but can no
but that's not possible
but could never
nhưng không có
but without
but have no
but none
but do not have
but nothing
yet no
but there is no
but there isn't
but cannot
nhưng không được
but is not
but couldn't
but don't get
but was never
nhưng chưa thể
but could not
nhưng chả
but not
nhưng chẳng thể
but can't

Examples of using But cannot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the device uses Android, but cannot use Google services and software.
máy sử dụng Android, nhưng không được dùng các dịch vụ và phần mềm của Google.
It is like the eye that sees everything but cannot see itself.
Vậy thì sẽ như căn mắt có thể thấy mọi thứ nhưng chẳng thể thấy chính nó.
A family member or a friend can come along, but cannot stay overnight.
Có thể dẫn bạn và người thân đến thăm NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC Ở QUA ĐÊM.
Users can copy a single file at once but cannot copy the complete folder at a time.
Bạn chỉ có thể copy một file cụ thể nhưng không thẻ copy toàn bộ các file trong một lần.
The hash values then can be used to identify records but cannot be used to reconstruct the information found within the file itself.
Các giá trị băm có thể được sử dụng để xác định các bản ghi mà không thể được sử dụng để tái tạo lại thông tin ở chính tệp đó.
If you can do an exercise in logic but cannot weep, then you are bound to be in trouble.
Nếu bạn có thể làm bài thực hành logic mà không thể rơi lệ thì bạn buộc phải gặp rắc rối.
In a way which we feel but cannot prove, each of us is free.
Bằng một cách mà chúng ta cảm thấy song không thể chứng minh, mỗi chúng ta đều tự do.
This mode does not require any changes to the existing infrastructure, but cannot provide some of the additional services a reverse proxy can..
Mô hình này không đòi hỏi phải thay đổi điều gì trong hạ tầng mạng nhưng có thể không cung cấp được một số dịch vụ như mô hình Reverse Proxy có thể..
They can only read textual content, but cannot read images, flashes and other intelligent presentation formats.
Chúng chỉ có thể đọc được nội dung dạng văn bản, mà không thể đọc được hình ảnh, flash và những dạng trình diễn thông minh khác.
The person who says he knows what he thinks but cannot express it usually does not know what he thinks.”- Mortimer Adler.
Những người nói rằng anh ta đã nghĩ ra rồi nhưng không biết diễn đạt thế nào thì thường là anh ta chẳng có ý nghĩ gì cả”- Morter Adler.
Do not fear those who kill the body but cannot kill the soul.”.
Anh em đừng sợ những kẻ giết thân xác mà không giết được linh hồn” c.
And again Jesus said,"Do not fear those who kill the body but cannot kill the soul.
Lần khác, Chúa nói:“ Các con đừng sợ những kẻ giết thân xác mà không giết được linh hồn.
In object-oriented programming, a memory leak may happen when an object is stored in memory but cannot be accessed by the running code.
Trong lập trình hướng đối tượng, Memory leak xảy ra khi một đối tượng được lưu trong bộ nhớ nhưng không truy cập được bởi code hiện tại/.
And again Jesus said,"Do not fear those who kill the body but cannot kill the soul.
Nhưng Đức Giêsu lại một lần nữa nhắc nhở:“ Đừng sợ kẻ chỉ giết được thân xác mà không giết được linh hồn.”.
Scripture says,“Do not fear those who kill the body but cannot kill the soul.
Ghi nhớ:“ Anh em đừng sợ những kẻ giết thân xác mà không giết được linh hồn.
detained like adults from the age of nine but cannot be convicted.
người lớn nhưng không bị kết án.
The rest which, from time to time, seems to dominate you so entirely, not only will not last, but cannot satisfy you long.
Đôi khi phần còn lại dường như khống chế bạn hoàn toàn đến nỗi chẳng những nó không trường tồn mà còn không thỏa mãn bạn lâu dài được nữa.
Scripture says,“Do not fear those who kill the body but cannot kill the soul.
Ngài nói:« Đừng sợ những kẻ giết thân xác mà không giết được linh hồn.
In object-oriented programming, a memory leak happens when an object is stored in memory but cannot be accessed by the running code….
Trong lập trình hướng đối tượng, Memory leak xảy ra khi một đối tượng được lưu trong bộ nhớ nhưng không truy cập được bởi code hiện tại/.
Do have the story about a person who wants something but cannot get it.
Một câu chuyện kể về một nhân vật muốn thứ gì đó nhưng không thể có được nó.
Results: 971, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese