Examples of using Mẹ của con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gần đây, mẹ của con mới nói rõ sự thật cho con biết.
Mẹ của con thật vĩ đại, phải không?
Mẹ của con sẽ không bị lãng quên.
Căn bản cháu cũng chỉ là mẹ của 5 con và người vợ của một ông chồng.
Mẹ của con đã tới đây thăm con lần đầu tiên từ hai năm trước.
Mẹ của con từ lâu rất muốn về lại Mỹ An.
Mẹ của con, con đã không hy vọng để gặp mẹ một lần nữa.
Nhưng mẹ của con đâu, con trai?
Mẹ của con đã thề như thế!
Mẹ của con đã được cứu.
Mẹ của con đã thề như thế!
Ta sẽ thề với mẹ của con.”.
Mẹ của con đã thề như thế!
Nhưng mẹ của con đâu, con trai?
Mẹ của con đây rồi, sẽ luôn ở bên.
Em là mẹ của con anh. Ai?
Mẹ của con quỷ bay chắc hẳn là phù thủy.