MỖI NGÀNH in English translation

each industry
mỗi ngành
mỗi ngành công nghiệp
each discipline
từng ngành
mỗi môn
mỗi kỷ luật
từng môn học
mỗi ngành học
each branch
mỗi nhánh
mỗi chi nhánh
mỗi cành
mỗi ngành
each sector
từng ngành
mỗi lĩnh vực
mỗi khu vực
mỗi ngành
mỗi sector
từng chặng
each business
mỗi doanh nghiệp
từng doanh nghiệp
mỗi công ty
mỗi ngành
mọi doanh nghiệp đều
each category
mỗi loại
mỗi danh mục
mỗi hạng mục
từng loại
từng danh mục
từng hạng mục
mỗi nhóm
mỗi category
mỗi ngành

Examples of using Mỗi ngành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi ngành có điểm chuẩn tỷ lệ nợ khác nhau so với vốn chủ sở hữu, vì một số ngành có xu hướng sử dụng nhiều khoản vay nợ hơn các ngành khác.
Each industry has different debt to equity ratio benchmarks, as some industries tend to use more debt financing than others.
Đây là tính năng tuyệt vời để tạo video hoạt hình mà người học trong mỗi ngành có thể liên quan.
This is a great feature to create animated videos that learners in each industry can relate to.
bảo mật và minh bạch, và mỗi ngành sẽ bị ảnh hưởng theo một cách thức khác nhau.
blockchain technology are efficiency, security, and transparency, and each industry will be affected in a slightly different manner.
túi vải được sử dụng trong mỗi ngành là khác nhau.
the dust collection and cloth bags used in each industry are different.
Trong mỗi ngành của nền văn minh vật chất và tinh thần của chúng ta, đều trải qua một bước ngoặt tới hạn.
In every branch, of our spiritual and material civilization we seem to have arrived at a critical turning-point.
Mỗi ngành đều khác nhau,
Every industry is different,
Mỗi ngành đòi hỏi một bộ kỹ năng chuyên môn- và nông nghiệp cũng không phải là một ngoại lệ.
Every industry requires a specialised set of skills- and agriculture is no exception.
Có rất nhiều vấn đề tiềm ẩn trong mỗi ngành và bạn sẽ nhận ra rằng những chuyện tưởng chừng rất đơn giản lại phức tạp đến thế nào.
There are a lot of hidden aspects in every industry, and you will find out how complex seemingly simple things can be.”.
Mỗi ngành đòi hỏi một bộ kỹ năng chuyên môn- và nông nghiệp cũng không phải là một ngoại lệ.
Every industry requires a specialized set of skills- and agriculture is no exception.
Và khi tôi nhìn vào các môn học ở đại học, ở mỗi ngành, hầu hết các kiến thức đều mang tính chất" hủy hoại".
And when I looked at subjects in the university, in every faculty, most of them had destructive knowledge.
Mỗi nước, mỗi ngành, và mỗi doanh nghiệp sẽ ở trong một môi trường ngày càng cạnh tranh.
Every country, every industry, and every business will be in an increasingly competitive environment.
mỗi ngành là duy nhất,
Since every industry is unique,
Mỗi ngành nghề đều có những bí mật thành công riêng, và các quán cà phê và nhà hàng cũng không ngoại lệ.
Every industry has its own success secrets, and cafes and restaurants are no exception.
Mỗi ngành có những thách thức riêng
Every industry has its own unique challenges
Mỗi ngành có một điểm yếu về tài chính
Every industry has a financial Achilles heel that,
Các kỹ sư được yêu cầu trong mỗi ngành và chương trình công việc kinh doanh,
Engineers are demanded in every sector and by undertaking the program, you shall come closer to new means of technology
TTH khuyến khích phát triển mỗi ngành khoa học và nghệ thuật.
soul state, Theosophy cultivated every branch of sciences and arts.
Khó có thể đưa ra một tỷ lệ lý tưởng duy nhất vì mỗi ngành và website đều có mục tiêu chuyển đổi riêng.
There may not be a single ideal percentage across the board, because every industry and site has its own conversion goals.
London là duy nhất giàu kiến trúc, lịch sử, văn hóa và thương mại, cung cấp vô số các nghiên cứu trường hợp cho sinh viên của mỗi ngành.
London is uniquely rich in architecture, history, culture and commerce, providing countless case studies for students of every discipline.
Trên toàn quốc, bốn công ty hàng đầu trong mỗi ngành giết mổ bốn trong số năm con bò thịt, hai trong số ba con lợn và ba trên năm con gà.
Nationally, the top four companies in each industry slaughter four out of every five beef cattle, two out of three hogs and three out of five chickens.
Results: 87, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English