EVERY BRANCH in Vietnamese translation

['evri brɑːntʃ]
['evri brɑːntʃ]
mọi ngành
every industry
every branch
every sector
every field
all disciplines
mỗi nhánh
each branch
each arm
mọi chi nhánh
every branch
mỗi cành
each branch

Examples of using Every branch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Every branch in me that doesn't bear fruit,
Hễ nhánh nào trong ta mà không kết quả
soul state, Theosophy cultivated every branch of sciences and arts.
TTH khuyến khích phát triển mỗi ngành khoa học và nghệ thuật.
in World War 2, the Soldier was rejected from every branch of the U.S. military.
Soldier đã bị từ chối ở mọi nhánh trong quân đội.
If I could touch every stone if I could breathe on every branch, they would get up
Nếu ta có thể chạm vô từng viên đá nếu ta có thể thở trên từng nhánh cây, họ sẽ đứng dậy
I mean, picture a girl who just took a nosedive from the ugly tree and hit every branch coming down.
Ý tôi là… anh hãy tưởng tượng một cô gái đâm nhào xuống từ một cái cây xấu xí… và đập trúng từng cành cây.
in just about every branch but Coast Guard.
chỉ là về tất cả chi nhánh nhưng Coast Guard.
Humboldt had tutored himself in every branch of science, spent more than five years on a 6,000 mile scientific trek through South America,[…]… learn more→.
Humboldt đã tự dạy mình trong mọi ngành khoa học, đã dành hơn năm năm cho một chuyến đi khoa học dài 6,000 xuyên Nam Mỹ.
They were changing network protocols on-the-go and besides, they had a lot of separate networks for every branch of forces and lastly- their system has too many connection points with the internet,
Họ có nhiều mạng riêng rẽ cho mỗi nhánh của các lực lượng và rốt cuộc, hệ thống của họ có
Virtually every branch of modern mathematics can be described in terms of categories, and doing so often reveals deep insights
Hầu như mọi ngành của toán học hiện đại có thể được mô tả dưới dạng các phạm trù,
Insisting that every branch also have a vault
Khẳng định rằng mọi chi nhánh cũng có một kho tiền
I had heard of him from my brother as a man who knew every branch of science, and I was accordingly prepared to reverence him.
một con người thông thạo mọi ngành khoa học và tôi cảm thấy kính trọng ông từ đấy.
L'Oréal's research and innovation teams constitute a multicultural community that includes a large number of disciplines(over thirty specializations) in every branch of science and this trend is set to grow in the future.
Các Trung tâm Nghiên cứu& Sáng tạo của L' Oréal là một cộng đồng đa văn hóa với một số lượng lớn các lĩnh vực( hơn 30 lĩnh vực) trong mỗi nhánh khoa học và xu hướng này được thiết lập để phát triển trong tương lai.
These ties greatly benefit our graduates, who go on to build successful careers in every branch of business, industrial
Những mối quan hệ này mang lại lợi ích cho sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi, những người đi vào để xây dựng sự nghiệp thành công trong mọi ngành kinh doanh,
Various tasks can be assigned to particular branches, to help you manage activities that need to be performed, and every branch can be allocated certain resources.
Các nhiệm vụ khác nhau có thể được gán cho các nhánh cụ thể, để giúp bạn quản lý các hoạt động cần được thực hiện và mỗi nhánh có thể được cấp phát một số tài nguyên nhất định.
it is easier for employees in every branch to create an account, all activities will
nhân viên ở mọi chi nhánh chỉ cần tạo 1 tài khoản,
The ancients were always distinguished--especially the Chaldean astrologers and Magians--for their ardent love and pursuit of knowledge in every branch of science.
Cổ nhân bao giờ cũng xuất sắc- nhất là các nhà Pháp thuật và chiêm tinh gia người Chaldea- vì họ tha thiết yêu mến và tha thiết theo đuổi kiến thức trong mọi ngành khoa học.
Faced with a presidential couple that controls virtually every branch of government and the news media, young people across the nation are
Đối mặt với một cặp vợ chồng tổng thống kiểm soát hầu như tất cả các chi nhánh của chính phủ
Every branch in me that bears no fruit he cuts away, and every branch that does bear fruit he prunes to make it bear even more.”.
Tất cả những cành trong Thầy mà không sinh hoa trái thì Người chặt đi; và tất cả những cành sinh hoa trái, Người cắt tỉa cho nó để nó sinh hoa trái nhiều hơn.”.
making sure to touch every branch, positioning them up and down in a variety of ways, checking for any
đảm bảo chạm vào mọi chi nhánh, định vị chúng theo nhiều cách,
He turned his remarkable mind to nearly every branch of philosophy in such wide-ranging works as Philosophical Explanations, The Examined Life,
Ông đã chú ý tới gần như tất cả các nhánh của triết học trong những công trình có tính bao quát
Results: 54, Time: 0.0562

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese