Examples of using Mở lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh không mở lại nữa à?
Thì ta sẽ mở lại lần nữa.
Bà J. Không định mở lại khu cắm trại.
Đi, tôi mở lại phòng đệm.
An8} Chỉ cần mở lại là được mà.{\ an8} Đình chỉ kinh doanh?
Chỉ cần mở lại là được mà.
Cô định mở lại công viên giải trí của khách sạn?
Ngươi không nên mở lại cánh Cổng.
Em muốn mở lại 1 vụ giết người hàng loạt đã 12 năm rồi.
Wal- Mart mở lại các cửa hàng ở Trung Quốc.
Trung Quốc mở lại đại sứ quán ở Somalia.
Bảo tàng sẽ mở lại vào năm 2019.
Khi thị trường mở lại vào ngày mai, nó sẽ là$ 2.
Next Cựu nhân viên FBI mở lại cuộc Điều tra về Kẻ đã Phản bội Anne Frank.
Cựu nhân viên FBI mở lại cuộc Điều tra về Kẻ đã Phản bội Anne Frank.
Wal- Mart mở lại các cửa hàng ở Trung Quốc.
Nên rất khó để có thể mở lại tài khoản trong trường hợp này.
Next Cựu nhân viên FBI mở lại cuộc Điều tra về Kẻ đã Phản bội Anne Frank.
Wal- Mart mở lại các cửa hàng ở Trung Quốc.
Cựu nhân viên FBI mở lại cuộc Điều tra về Kẻ đã Phản bội Anne Frank.