Examples of using Muốn cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi về nhà tôi nói với vợ tôi là tôi muốn cầu nguyện nhưng tôi không biết cầu nguyện như thế nào.
Bạn có thể muốn cầu nguyện bằng những lời riêng của bạn trước tác động của Lời Chúa, và mời con bạn tự nguyện cầu nguyện cách tự phát như thế.
Chúng ta muốn cầu nguyện, nhưng Thiên Chúa ở xa,
Họ đều nhấn mạnh rằng thánh đường al- Aqsa Mosque nên tiếp tục mở cửa cho tất cả người Hồi giáo muốn cầu nguyện".
Vì thế đây là tâm hồn hời hợt, vốn đón nhận Chúa, muốn cầu nguyện, yêu thương
Chúng ta muốn cầu nguyện, nhưng Thiên Chúa ở xa,
Họ đều nhấn mạnh rằng thánh đường al- Aqsa Mosque nên tiếp tục mở cửa cho tất cả người Hồi giáo muốn cầu nguyện".
Tôi muốn cầu nguyện ở ngoài trời, nhưng tôi có phần sợ hãi với những điều diễn ra trên các phương tiện truyền thông.”.
Nếu họ muốn cầu nguyện, họ phải học trở nên an tĩnh,
Nếu chúng ta muốn cầu nguyện, thì trước tiên phải học biết lắng tai nghe, bởi vì Chúa nói trong sự thinh lặng của tâm hồn ta.
Nhưng Đức Mẹ không chỉ mời gọi Jelena thôi đâu, Mẹ còn nói với chị ấy là cứ mời thêm tất cả những người khác muốn cầu nguyện với chị ấy.
Tôi muốn cầu nguyện ở một không gian mở nhưng thấy sợ về mọi thứ được viết trên truyền thông.
Nếu họ muốn cầu nguyện, họ phải học trở nên an tĩnh,
Chúng ta muốn cầu nguyện, nhưng Thiên Chúa ở xa,
tiếp tục mở cửa cho tất cả người Hồi giáo muốn cầu nguyện".
Tôi vô cùng cảm kích khi anh muốn cầu nguyện với Đức Giê- hô- va về các vấn đề dù lớn hay nhỏ.
Tối nay, người dân quê hương tôi muốn tôi nói rõ ràng rằng chúng tôi muốn cầu nguyện cho tất cả các nạn nhân, chúng tôi muốn cầu nguyện cho gia đình của họ”.
Cuộc tranh chấp bắt đầu trong tháng 12 vừa qua, khi 11 người Somalia theo đạo Hồi muốn cầu nguyện vào một lúc nào đó trong ngày.
Những ai mà muốn cầu nguyện cho sự phục hưng để đến với bạn, hãy đứng và cầu xin Đức Chúa Trời để đến một lần nữa.
bài Hail Mary Tôi muốn cầu nguyện.