Examples of using Anh cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh cầu nguyện em sẽ thấy ánh sáng.
Cả cuộc đời anh cầu nguyện cho ai đó giống em.
Nhưng khi anh cầu nguyện, tâm trí anh lại chạy đua?
Tôi hỏi anh: Anh cầu nguyện làm sao?
Anh cầu nguyện vì em, anh sẽ tìm kiếm được 1 tình yêu thật sự.
Anh cầu nguyện và cảm ơn chúa vì những gì anh đang có.
Em chỉ chấp nhận,- anh cầu nguyện trong lòng,- em cứ tha thứ!
Anh cầu nguyện rằng mong Concetta sẽ thấy được anh đã trả thù cho cô.
Anh cầu nguyện cho tử tội.
( Anh cầu nguyện vì em).
Anh cầu nguyện mọi người đều an ổn.
Buổi trưa anh cầu nguyện Lòng Chúa Thương Xót.
Anh cầu nguyện mọi người đều an ổn.
Anh cầu nguyện cho điều đó xảy ra.
Anh cầu nguyện cho thời gian dừng lại.
Anh cầu nguyện à?
Anh cầu nguyện mùa thu tháng mười một.
Anh cầu nguyện cho chị ấy đi, tên thánh là.
Nghe này tôi cần anh cầu nguyện với bọn thiên thần.
Anh cầu nguyện trong một nhà thờ với một đức Chúa yêu thương.