NÊN GIỮ in English translation

should keep
nên giữ
nên lưu
nên tiếp tục
cần phải giữ
nên duy trì
sẽ giúp
nên theo
sẽ khiến
vẫn nên
nên ghi
should hold
nên giữ
nên tổ chức
nên cầm
nên nắm
cần phải giữ
phải được giữ
nên bám
phải giữ lấy
should remain
vẫn nên
nên giữ
sẽ vẫn
nên duy trì
nên vẫn còn
nên tiếp tục
nên ở lại
nên là
vẫn phải là
phải luôn
should stay
nên ở lại
nên ở
phải ở
nên giữ
nên đứng
nên tránh
nên duy trì
vẫn nên
nên lưu lại
nên luôn
need to keep
cần giữ
cần tiếp tục
cần lưu
phải giữ
cần phải tiếp tục
phải tiếp tục
nhu cầu giữ
nên giữ
muốn giữ
cần duy trì
so keep
vì vậy hãy
vì vậy giữ
vì vậy hãy tiếp tục
nên cứ
hãy luôn giữ
vì thế bạn nên duy trì
must keep
phải giữ
phải tiếp tục
cần giữ
phải luôn
phải lưu
nên giữ
phải tránh
phải duy trì
cần tiếp tục
vẫn phải
better keep
it is recommended to keep
should have
nên có
cần phải có
nên đã
đáng lẽ đã
phải
cần
phải có một
ought to keep
it is advisable to keep
should save
should hang
is advised to keep
should preserve

Examples of using Nên giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô bây giờ nên giữ im lặng.”.
You must keep quiet now.”.
Trong lúc ấy, em nên giữ tinh thần cô ấy thoải mái.
In the meantime, you need to keep her relaxed.
Em nên giữ nó.
You should have it.
Tốt hơn tôi nên giữ của mình.
Well, I better keep mine in.
Chúng ta nên giữ nó lại cho một đêm khác…”.
We should save it for another night…”.
Tôi cũng biết tôi nên giữ cảm giác này cho riêng mình thôi.
I know too that I must keep these feelings to myself.
Tôi tin rằng tôi nên giữ một vài bí mật cho riêng bản thân mình.
But maybe I ought to keep a few secrets for myself.
Cậu nên giữ nó.
You should have it.
Anh nên giữ lời hứa với So Yun đấy.
You better keep the promise you made earlier to So-yun.
Chúng ta nên giữ họ lại.
We should retain those people.
Để giữ ấm cơ thể, trước hết bạn nên giữ ấm bàn chân.
To keep your feet warm, first you need to keep your feet dry.
Có lẽ em nên giữ một khoảng cách nhất định với anh.
Maybe you ought to keep a distance from me.
Hera cho rằng chúng ta nên giữ hai trại ở xa nhau.
Juno argued that we must keep the two camps apart.
Cha nghĩ con nên giữ nó.
I thought you should have it.
Nhưng tớ nghĩ rằng mình nên giữ nó trong lòng.
But I think I better keep it in my heart.
Nếu em nghiêm túc về chuyện em muốn quay lại… em nên giữ cái này.
If you're serious, you want back in… you should hang onto this.
Bạn nên giữ bản sao lưu của tất cả các nguyên liệu cung cấp cho chúng tôi.
You must keep backups of all material provided to us.
Như thế nào và bạn nên giữ một cổ phiếu trong bao lâu?
How long to you need to hold onto a stock?
Đây là một trong những thói quen mọi người nên giữ.
This is a habit everyone should have.
Cha nghĩ con nên giữ nó.
I think you ought to keep it.
Results: 1105, Time: 0.0922

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English