NÊN TRỞ THÀNH in English translation

should become
nên trở thành
sẽ trở thành
sẽ trở nên
nên trở nên
phải trở nên
cần phải trở thành
must become
phải trở thành
phải trở nên
cần trở thành
cần trở nên
nên được
need to become
cần để trở thành
cần trở nên
phải trở thành
phải trở nên
cần phải trở thành một
muốn trở thành
cần phải trở lên
cần thiết , để trở
nhu cầu trở thành

Examples of using Nên trở thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy nghĩ về một lý do chính đáng tại sao mọi người nên trở thành một fan hâm mộ của bạn hoặc công ty của bạn.
Consider of a very good explanation why folks ought to turn into a enthusiast of you or your firm.
Hai Varian- Trưởng ban kinh tế của Google, từng khuyên những người tìm việc nên trở thành“ một yếu tố bổ trợ không thể thiếu cho điều gì đó đang trở nên rẻ và phổ biến”.
Google's chief economist, Hal Varian, advises job-seekers to become"an indispensable complement to something that's getting cheap and plentiful.".
Ở Úc với câu hỏi: nước Úc nên hay không nên trở thành một nước Cộng hòa?
Arguments go on here in Australia about whether or not we should become a Republic?
là hay nên trở thành,?
what it should be, or what it should become?
Ngoài ra, Streptococcus pneumoniae có thể mở đường cho các vi khuẩn khác tấn công, nên trở thành một trong những vi khuẩn nguy hiểm nhất trên thế giới.
Pneumococcus can also pave the way for other microbes to attack, making it one of the world's most deadly bacteria.
Tái xây dựng thương hiệu không nên được coi là một phần hiển nhiên của doanh nghiệp hay cũng không nên trở thành một thói quen.
Rebranding should not be considered a normal part of business nor should it become a habit.
Nhưng ta sẽ nói cho em biết kể từ lúc này em nên trở thành loại nô lệ như thế nào.
But I will tell you what kind of slave you shall become from this point on.
Mẹ nói với tôi rằng, tốt hơn hết tôi nên trở thành bác sĩ hoặc luật sư.
They would have preferred that I become a doctor or a lawyer.
Chị ấy rất tự hào về trí thông minh của thằng bé và hay nói về việc Sơn nên trở thành một bác sĩ”- bà Marie nhớ lại.
She was so proud of his intelligence and would talk about he should become a doctor,” Marie recalled.
Tìm hiểu thêm về chúng tôi và lý do tại sao quý vị nên trở thành một hội viên Alliance.
Learn more about us and why you should become an Alliance member.
Ban đầu là phòng của Regent Anne d' Autriche, nhưng vì Giáo hoàng đã nghỉ ngơi hai lần trong căn phòng này, nên trở thành căn hộ của Giáo hoàng.
Originally used by Regent Anne d'Autriche, but since the Pope slept twice in this chamber, it became the Pope's apartment.
Cựu sinh viên nên trở thành vị trí để đảm nhận vị trí lãnh đạo trong ngành dược phẩm cũng như trong học viện,
Alumni should become positioned to assume leadership positions within the pharmaceutical industry as well as within academia thus further elevating the stature of the Division of Pharmaceutical Sciences,
Chúng ta nên trở thành người Iceland trong bóng đá,
We must become the Icelanders in soccer, the Israelis- in
Tình yêu đích thực chỉ đến khi bạn quan tâm nhiều đến con người thật sự của người kia hơn là nghĩ họ nên trở thành người như thế nào, khi bạn dám bộc lộ mình một cách trung thực, khi bạn dám cởi mở và yếu đuối.
True love comes when you care more about who the other person really is than about who you think they should become, when you dare to reveal yourself honestly, and when you dare to be open and vulnerable.
Chúng ta nên trở thành người Iceland trong bóng đá, người Israel trong
We need to become the Icelandic in football, the Israelis in defending their rightful land,
Chúng ta nên trở thành người Iceland trong bóng đá, người Israel trong
We must become Icelanders in football, Israelis in defending our native land,
Báo cáo của PFIAB năm 1990 nên trở thành một bài học bắt buộc đối với tất cả những tân binh tình báo như là một tài liệu nghiên cứu trong việc làm thế nào để phân tích thông tin tình báo về đối phương.
The implications of all this for the Australian intelligence community is that the PFIAB report of 1990 should become a compulsory training manual for all new intelligence recruits as a case study in how not to do intelligence analysis about your enemy.
Đã tới lúc chúng ta nhận thức rằng thách thức này nên trở thành một trong những mối quan ngại trung tâm đối với chiến lược an ninh quốc gia Mỹ”, ông Smith nhấn mạnh.
It is time for us to recognize that this challenge must become one of the central concerns of US national security strategy," he stressed.
Hầu hết mọi người trả lời với một quan điểm chung rằng họ chỉ thích trở thành một nhà lãnh đạo hoặc thậm chí họ nên trở thành một nhà lãnh đạo bởi vì đó được coi là hình ảnh thu nhỏ của thành công theo một cách nào đó.
Most people responded with a general view that they would just like to be some kind of leader or even that they should become a leader because that is seen as the epitome of success in some way.
Hàng chục cơ sở giáo dục bậc cao và các viện nghiên cứu khoa học tập trung ở Omsk Oblast, phối hợp với các doanh nghiệp công nghiệp hàng đầu, nên trở thành nguồn tăng trưởng trong việc phát triển các nguyên tắc của nền kinh tế kỹ thuật số.
Dozens of higher educational establishments and scientific research institutes are concentrated in the Omsk Oblast which, in coordination with leading industrial enterprises, should become a source of growth in developing the principles of a digital economy.
Results: 265, Time: 0.0327

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English