Examples of using Ngài john in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thống đốc Ngài John Fearns Nicoll,
Chủ tịch của Bruichladdich, ngài John Mactaggart cho biết thêm:“ Đây là giao dịch tuyệt vời cho Bruichladdich,
lượng Viễn chinh Anh, dưới quyền Thống chế Ngài John French.
Bảy năm, 12 tập các chứng cứ, phát hiện, và kết luận, và sau đó là một bản tóm tắt, Báo cáo điều tra Iraq, hay còn gọi là Báo cáo Chilcot( đặt theo tên của người đứng đầu nhóm nghiên cứu, ngài John Chilcot), hiện đã được công bố cho tất cả mọi người cùng đọc.
thế là đủ để Ngài John mời hai cô đến Barton Park,
còn gọi là Báo cáo Chilcot( đặt theo tên của người đứng đầu nhóm nghiên cứu, ngài John Chilcot), hiện đã được công bố cho tất cả mọi người cùng đọc.
lượng Viễn chinh Anh, dưới quyền Thống chế Ngài John French.
Hệt như những chiếc đồng hồ đi biển xưa của Arnold& Son đã từng đồng hành với một số nhà thám hiểm đầu tiên trên hải trình xa xôi của mình- như James Cook đi về Thái Bình Dương và Ngài John Franklin hướng đến vùng biển băng giá phía Bắc Canada- mẫu đồng hồ hiển thị giờ thế giới Globetrotter được thiết kế dành cho những chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới ngày nay.
tưởng tỉnh táo thứ hai"( như được gọi là bởi Ngài John A. Macdonald,
Ý nghĩ của tôi quay trở lại một phần tư thế kỷ vào đúng ngày tháng 9 khác ấy khi tôi là người cuối cùng đến gặp ngài John Jellicoe và các hạm trưởng của ông ở chính cái vịnh này, và thấy họ cùng với các dãy dài chiến hạm và tuần dương hạm dàn ra buông neo, một cái mồi cho những bất trắc tương tự mà giờ đây chúng tôi đang gặp.
Việc phát hiện ra NGC 134 thường được quy cho Ngài John Herschel tại Mũi Hảo Vọng,[ 1]
ngay khi Ngài John nhận ra cô, ông tách ra khỏi
Vua Richard I đã bổ nhiệm Ngài John Forster làm Thống đốc đầu tiên của Lâu đài Bamburgh.[
Ngài John. Chào mừng!
Ngài John đã tới.
Tạm biệt ngài John.
Ngài John. Chào mừng.
Ngài John, đi với ta.
Ngài John cũng hài lòng;
Allenham ở đâu, ngài John?