Examples of using Ngồi yên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jake là một chàng trai rất năng động và không bao giờ ngồi yên.
Vì vậy, cô ngồi yên.
Harry ngồi yên suy tư một lúc lâu,
Peter không bao giờ chịu ngồi yên.
Nó ngồi yên đó, nhìn lại tôi mỗi đêm.
Người no ngồi yên.
Đứa nhỏ vẫn ngồi yên.
Vì vậy mà họ chỉ ngồi yên đó.
Họ ngồi yên lặng và bất động trong tám giờ đồng hồ.
Martin ngồi yên trong xe khi chúng tôi đi phà về đất liền.
Ngồi yên tại chỗ.
Nhưng ta sẽ không đời nào ngồi yên nhìn cô hủy hoại đời nó.”.
Ông không nói đến việc ngồi yên trước máy tính để trả lời email.
Làm sao bác có thể ngồi yên ở đó và bảo chúng tôi đừng lo?
Mueller ngồi yên lặngvà không trả lời.
Con người không thể ngồi yên mà không làm gì cả.
Tôi không thể ngồi yên và xem người của tôi bị giết.
Ngồi yên trong khoảng 5 phút để hai chân thẳng trên sàn.
Vậy đó, rồi tôi ngồi yên mà xem, suốt hai tiếng liền.
Tôi mong muốn nhất là ngồi yên và không làm gì cả.”.