Examples of using Ngủ với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng để trẻ nhỏ ngủ với các trẻ em hoặc thú cưng khác.
Anh không ngủ với phụ nữ sao?
Tôi sẽ ngủ với cô nếu cô muốn.
Em có quyền ngủ với bất cứ ai em thích.
Anh không biết đã ngủ với bao nhiêu cô rồi.
Anh ta ngủ với bạn gái của mình.
Vợ hỏi:- Anh đã ngủ với bao nhiêu người đàn bà??
Nó muốn yêu ai, ngủ với ai là quyền của nó.
Đi ngủ với dầu trên?
Người yêu ngủ với trai vì tiền.
Gã có quyền ngủ với bất cứ ai gã muốn.
Khi ngủ với ai, đồng nghĩa bạn đang ngủ với quá khứ của họ.
Không còn ngủ với năm cái gối.
Anh ấy ngủ với tôi rồi lại quay về với vợ.
Thực tế là mình chưa ngủ với cậu phải không?”.
Một nàng ngủ với 1 chàng.
Từng ngủ với Maradona.
Bà ta ngủ với bất kỳ ai.”.
Em bé ngủ với con!
Nó ngủ với hơn nửa đàn ông của thị trấn này”.