Examples of using Nga tiếp tục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh đã cứu những nỗ lực của Koke và Iago Aspas khi Nga tiếp tục gây ấn tượng tại World Cup để tiến vào tứ kết.
Nga tiếp tục sử dụng tiền từ việc bán vũ khí cho Trung Quốc để phát triển công nghệ mới nhưng đã bị Trung Quốc đánh cắp công nghệ mà" không hay biết".
Để tăng cường các kết quả đạt được, Nga tiếp tục tiến hành giám sát trên không đối với thỏa thuận ngừng bắn.
Trần Thị Nga tiếp tục lên tiếng về sự bất công chính trị và tình trạng bạo hành của chính quyền ở khắp nơi.
Nga tiếp tục đầu tư vào việc nghiên cứu, phát triển và sản xuất các tàu ngầm uy lực.
Với việc Nga tiếp tục hiện diện trong khu vực,
Bà Sanders nói rằng, Trump nhiều lần mong muốn Nga tiếp tục giúp gây áp lực lên Bắc hàn để phi hạt nhân hóa.
Ông cho biết Tổng thống Nga Dmitry Medvedev vẫn để ngỏ khả năng Nga tiếp tục đối thoại với NATO và Mỹ trong vấn đề phòng thủ tên lửa.
Nga tiếp tục tăng cường sự hiện diện quân sự trong khu vực, khiến Mỹ cũng có động thái tương tự.
Trong báo cáo Mỹ cáo buộc Trung Quốc và Nga tiếp tục bán các sản phẩm dầu mỏ tinh chế cho Triều Tiên.
Nga tiếp tục bán vũ khí cho cả hai nước Armenia
Nga tiếp tục gửi thiết bị quân sự và‘ lính đánh thuê' sang Ukraine”, Hội đồng Quốc phòng và an ninh Ukraine nói trên mạng xã hội Twitter.
Ulyanov nhấn mạnh, Nga tiếp tục thực thi các nghĩa vụ theo Hiệp ước cắt giảm vũ khí tấn công chiến lược( START).
Nếu Nga tiếp tục bao che cho Iran
Trong khi đó, Nga tiếp tục củng cố quan hệ với Thổ Nhĩ Kỳ, một thành viên NATO.
Nga tiếp tục tăng cường tiềm năng quốc phòng, nhưng cũng sẵn sàng cho quá trình giải giáp.
Trong các tuần gần đây, Nga tiếp tục tăng cường quan hệ với Thổ Nhĩ Kỳ và Iran.
Sau đó, tất nhiên, có những chế độ hạn chế thông thường, điển hình như Trung Quốc và Nga tiếp tục hạn chế cách người dân của mình sử dụng internet.
toàn bộ Hiệp ước khi Nga tiếp tục vi phạm.
Thị phần nhập khẩu khí đốt tự nhiên của châu Âu đến từ Nga tiếp tục giảm.