NGHỊCH VỚI in English translation

against
với
đối với
để chống lại
ngược lại
chống đối
play with
chơi với
đùa với
giỡn với
thi đấu với
phát với
inversely
nghịch
ngược lại
ngược chiều
ngược nhau
trái lại
contrary to
trái với
trái ngược với
ngược lại với
khác với
đi ngược với
nghịch với
contradicted
mâu thuẫn với
trái ngược với
ngược lại với
fiddle with
fiddle với
nghịch với
chơi đùa với
opposed to
playing with
chơi với
đùa với
giỡn với
thi đấu với
phát với
is hostile towards
at odds with
mâu thuẫn với
bất hòa với
trái với
tỷ lệ cược với
bất lợi với
nghịch với
ngược lại với
in conflict with

Examples of using Nghịch với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
công cộng là nghịch với luật luân lý
public property is contrary to the moral law
X có tỷ lệ nghịch với Y" nghĩa là khi Y được nhân lên bởi bất cứ con số nào thì Y được chia ra bởi con số đó.
X is inversely proportional to Y' means that when Y is multiplied by any number, X is divided by that number.
vì người nói lời tiên tri đó nghịch với tôi. Tô- bi- gia và San- ba- lát đã mướn người vậy.
God had not sent him; but he pronounced this prophecy against me. Tobiah and Sanballat had hired him.
dùng vào việc khác, miễn là không nghịch với nơi thánh”.
provided they are not contrary to the sacred character of the place.”.
Những người chọn hỏa táng thi hài của mình vì những lí do nghịch với đức Tin Kitô giáo;
Persons who had chosen the cremation of; their own bodies for reasons opposed to the Christian faith;
Vì sự chăm về xác thịt nghịch với Ðức Chúa Trời,
Because the mind of the flesh is hostile towards God; for it is not subject to God's law,
Hệ số truyền nhiệt đối lưu tỷ lệ thuận với độ cao của vây, nhưng tỷ lệ nghịch với chiều cao vây
Convective heat transfer coefficient is proportional to fin pitch, but inversely proportional to fin height
Rô- ma 1: 18 cho biết rõ rằng sự xét đoán của Đức Chúa Trời đang được bày tỏ nghịch với tội nhân ngay bây giờ qua những hậu quả của tội lỗi.
Romans 1:18ff makes it clear that God's judgment is being revealed against sinners right now through the consequences of their sins.
hoàn toàn đối nghịch với hiệp nhất.
are utterly contrary to unity.
Vì TY thường di chuyển nghịch với các thị trường rộng hơn
Since the TY typically moves inverse to the broader markets, this strategy creates
giá dầu đã tương quan nghịch với nhau tới 68%.
the price of oil have been inversely correlated by as much as 68%.
Giống như những người bạn của Gióp, chúng ta nghĩ rằng tội lổi và những hành động dại dột của chính Ngài giáng sự phán xét của con người nghịch với Ngài.
Like the friends of Job, we thought that His own sins and follies brought down the wrath of man against Him.
vào các việc khác, miễn là không nghịch với sự thánh thiện của nơi thánh.
permit other uses, provided they are not contrary to the sacred character of the place.
Tại Na- uy, 1544:" Một số người trong các ngươi, nghịch với lời cảnh cáo, đã giữ ngày thứ bảy.
NORWAY-1544"Some of you, contrary to the warning, keep Saturday.
Nó áp đảo phần còn lại của bản nhạc ngay cả sau khi nghịch với phần mềm Waves Maxx Audio.
It overpowered the rest of the song, even after playing with the Waves Maxx Audio software.
Một bàn tay nhỏ xuất hiện từ bên trong chiếc áo choàng và bắt đầu nghịch với biểu tượng ấy.
A small hand appeared from within the coat and began playing with the symbol.
Nếu bạn có một em gái hoặc một em trai, rất có thể chúng ít nhất đã nghịch với điện thoại thông minh của bạn để chơi game nhanh.
If you have a little sister or a brother, most likely they have at least fiddled with your smartphone for a quick game.
Đức Chúa Trời sẽ không đưa bạn đến với cơ hội nào đối nghịch với điều Ngài đã phán rõ ràng trong Thánh Kinh.
God will not lead you toward an opportunity that contradicts what he clearly says in his Word.
Cũng có kẻ khác thù nghịch với ánh sáng; Không biết đạo của ánh sáng, Và chẳng đi trong con đường nó.
These are of those who rebel against the light. They don't know its ways, nor stay in its paths.
Điều này có thể là dấu hiệu cho thấy cơ thể của bạn đang phản ứng nghịch với modafinil và cũng có thể là cách tốt nhất để thực hiện nó dễ dàng.
This can be a sign that your body is reacting negatively to the modafinil and it might be best to take it easy.
Results: 136, Time: 0.0655

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English