Examples of using Nghịch với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
công cộng là nghịch với luật luân lý
X có tỷ lệ nghịch với Y" nghĩa là khi Y được nhân lên bởi bất cứ con số nào thì Y được chia ra bởi con số đó.
vì người nói lời tiên tri đó nghịch với tôi. Tô- bi- gia và San- ba- lát đã mướn người vậy.
dùng vào việc khác, miễn là không nghịch với nơi thánh”.
Những người chọn hỏa táng thi hài của mình vì những lí do nghịch với đức Tin Kitô giáo;
Vì sự chăm về xác thịt nghịch với Ðức Chúa Trời,
Hệ số truyền nhiệt đối lưu tỷ lệ thuận với độ cao của vây, nhưng tỷ lệ nghịch với chiều cao vây
Rô- ma 1: 18 cho biết rõ rằng sự xét đoán của Đức Chúa Trời đang được bày tỏ nghịch với tội nhân ngay bây giờ qua những hậu quả của tội lỗi.
hoàn toàn đối nghịch với hiệp nhất.
Vì TY thường di chuyển nghịch với các thị trường rộng hơn
giá dầu đã tương quan nghịch với nhau tới 68%.
Giống như những người bạn của Gióp, chúng ta nghĩ rằng tội lổi và những hành động dại dột của chính Ngài giáng sự phán xét của con người nghịch với Ngài.
vào các việc khác, miễn là không nghịch với sự thánh thiện của nơi thánh.
Tại Na- uy, 1544:" Một số người trong các ngươi, nghịch với lời cảnh cáo, đã giữ ngày thứ bảy.
Nó áp đảo phần còn lại của bản nhạc ngay cả sau khi nghịch với phần mềm Waves Maxx Audio.
Một bàn tay nhỏ xuất hiện từ bên trong chiếc áo choàng và bắt đầu nghịch với biểu tượng ấy.
Nếu bạn có một em gái hoặc một em trai, rất có thể chúng ít nhất đã nghịch với điện thoại thông minh của bạn để chơi game nhanh.
Đức Chúa Trời sẽ không đưa bạn đến với cơ hội nào đối nghịch với điều Ngài đã phán rõ ràng trong Thánh Kinh.
Cũng có kẻ khác thù nghịch với ánh sáng; Không biết đạo của ánh sáng, Và chẳng đi trong con đường nó.
Điều này có thể là dấu hiệu cho thấy cơ thể của bạn đang phản ứng nghịch với modafinil và cũng có thể là cách tốt nhất để thực hiện nó dễ dàng.