Examples of using Nhân vật trong câu chuyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ba nhân vật trong câu chuyện của tôi.
Nhân vật trong câu chuyện đêm nay đang….
Nàng là nhân vật trong câu chuyện tôi đang viết.
Nàng là nhân vật trong câu chuyện tôi đang viết.
Bạn có muốn như nhân vật trong câu chuyện này không?
Nếu bạn giống 2 nhân vật trong câu chuyện này.
Bạn có muốn như nhân vật trong câu chuyện này không?
Không có tri thức. Bởi vì nhân vật trong câu chuyện này.
Không có tri thức. Bởi vì nhân vật trong câu chuyện này.
Khi giận, cô chỉ là nhân vật trong câu chuyện của kẻ khác.
Vậy cô có muốn trở thành nhân vật trong câu chuyện của tôi?
Vậy hãy đưa tất cả các nhân vật trong câu chuyện đó tới đây.
Nhân vật trong câu chuyện đa phần là những con người ở tận cùng đáy xã hội.
Nàng là nhân vật trong câu chuyện tôi đang viết.
Chuyển hệ tham chiếu của khách hàng sang một nhân vật trong câu chuyện.
Tất cả các nhân vật trong câu chuyện của tôi đều chính là tôi cả.
Em hãy tưởng tượng về 1 nhân vật trong câu chuyện.
Nhân vật trong câu chuyện đã nghe.
Đặt câu hỏi cho con bạn về cảm giác của một nhân vật trong câu chuyện.
Nhân vật trong câu chuyện này là nhân vật có thật.