Examples of using Nhớ ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi khi cần lại nhớ ra( ỨC).
Sau đó dường như cô nhớ ra gì đó và cười xòa vui vẻ.
Tôi chợt nhớ ra mình có hẹn.
Nhớ ra em còn trong ngục.
Tôi chợt nhớ ra mình có một cái hẹn.
Nhớ ra cách đây lâu rồi!
Lúc này Ainz mới nhớ ra Eight Edge Assassin có khả năng tàng hình.
Lúc nhớ ra thì cô bé đã lớn thành Anh Hùng rồi.」.
Cô nhớ ra tôi.
Cậu nhớ ra điều gì?
Tôi sẽ nhớ ra nếu tôi từng thấy nó”.
Giờ thì anh nhớ ra vì sao mình lại uống bia khi ở cùng em.
Cậu nhớ ra và hỏi cô, nhưng Nephie lại run run lắc đầu.
Sau đó như thể cậu ta sực nhớ ra, cậu nói với Oh Hanhyun.
Tôi chợt nhớ ra một chuyện, Gagaran.
Nàng nhớ ra đã gặp người này ở đâu rồi!
Tôi nhớ ra Cynthia cũng bắt đầu những lời tâm sự của mình như thế.
Tôi nhớ ra mình không phải người duy nhất có cuộc sống bị mài mòn.
Em nhớ ra rồi.
Tôi lập tức nhớ ra tình cảnh của mình.