RECALLING in Vietnamese translation

[ri'kɔːliŋ]
[ri'kɔːliŋ]
nhớ lại
remember
recall
recollect
think back
memory
remind
recounted
reminisces
nhắc lại
repeat
remind
say again
remember
reiterated
recalled
echoed
said
mentioned
restated
thu hồi
retrieval
revocation
recoverable
recalled
recovered
revoked
withdrawn
retrieved
reclaimed
recouped
triệu hồi
summon
recall
gợi lại
recall
remind
reminiscent
evokes
brings back
rekindled
invoked
harks back
elicit
hồi tưởng lại
relive
in retrospect
recall
reminisce
recollecting
flashback
retrace
thinking back
hồi tưởng
recall
reminiscing
flashbacks
retrospective
remembrance
recollected
reliving
retrace
kể lại
tell
recount
retell
say
narrate
recalled
mentioned
story
gợi nhớ
reminiscent
recall
remind
brings to mind
evokes
evocative
harkens
hark
nhắc nhớ
reminds
recalls

Examples of using Recalling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When recalling happy or sad memories,
Khi hồi tưởng lại những kỷ niệm vui
Investors are trying to remain cautious in fear of Yellen recalling the plans of the central bank to raise interest rates in the near future.
Các nhà đầu tư đang cố gắng giữ thận trọng trong nỗi lo sợ Yellen gợi lại những kế hoạch của ngân hàng trung ương về tăng lãi suất trong tương lai gần.
Ying posted an article on his Facebook page recalling that after the Cultural Revolution there was a serious shortage of Bibles in China.
Viện sĩ Ying đăng một bài báo trên Facebook của mình kể lại sau Cách mạng Văn hóa ở Trung Quốc thiếu Kinh Thánh nghiêm trọng.
Recalling her horrible days,
Hồi tưởng về những ngày kinh hoàng của mình,
Steve is very easy to talk to,” said Johnson in recalling their first meeting.
Steve dễ nói chuyện lắm," Johnson hồi tưởng lại buổi gặp gỡ đầu tiên của hai người.
I feel the heartbeat shepherding them towards healing rhythms in their lives, and recalling them to the wisdom of the heart.
Tôi cảm thấy nhịp tim của họ hướng họ theo nhịp điệu chữa lành trong cuộc sống của họ, và gợi lại cho họ sự khôn ngoan của trái tim.
is recalling certain model year 2013 Chevrolet Equinox
được kể lại mô hình năm nhất định 2013 Chevrolet Equinox
My arms rise slightly- as if recalling the black-and-white wings Cinna gave me- then come to rest at my sides.
Tôi khẽ giơ tay lên- như hồi tưởng lại đôi cánh đen trắng mà Cinna đã trao cho tôi- rồi hạ xuống bên thân.
If I begin recalling my life, it's very unlikely I will get any kinder.
Nếu tôi bắt đầu hồi tưởng cuộc đời, tôi sẽ không trở nên lương thiện hơn.
In China, it would be interpreted by a considerable majority through the lens of nationalism, recalling earlier eras of foreign intervention.
Ở Trung Quốc, điều đó sẽ bị đa số nhìn nhận thông qua lăng kính của chủ nghĩa dân tộc, gợi nhớ về những thời kỳ nước ngoài can thiệp trước đó.
He offered a reflection, recalling the Easter joy that continues this week.
Ngài có những lời giáo huấn, nhắc nhớ rằng niềm vui Phục sinh vẫn tiếp tục trong tuần này.
General Motors(GM) is recalling certain model year 2013 Chevrolet Equinox
General Motors LLC( GM) được kể lại mô hình năm nhất định 2013 Chevrolet Equinox
Chapter 63: Recalling that Appearance is all That's Left of The[X]'s Dream.
Chapter 63: Hồi tưởng về hình dáng đó là tất cả những gì còn lại trong giấc mơ của[ X].
The apple tree stood alone in the middle of the silent space, recalling his lovely face and sighing.
Cây táo đứng một mình giữa không gian vắng lặng, hồi tưởng lại khuôn mặt đáng yêu của cậu rồi thở dài.
Recalling the tradition of Catholic social teaching, the Pope said that“work is a right,
Nhắc đến truyền thống giáo huấn xã hội Công Giáo,
is recalling certain model year 2007-2012 Mazda CX-7 vehicles manufactured February 14, 2006,
được kể lại mô hình năm nhất định 2007- 2012 Mazda CX- 7 xe giúp sức 14 tháng hai năm 2006,
I address the sick and the suffering, recalling the value of their mysterious and indispensable collaboration in the work of salvation.
Tôi ngỏ lời tới các bệnh nhân và những người đau khổ, nhắc nhớ họ về giá trị của sự cộng tác kì diệu và quan yếu của họ đối với công trình cứu chuộc.
Then recalling his memory he considered all the circumstances;"I have no enemies in this district of Himavat, and I have no enmity against anyone.".
Rồi hồi tưởng lại, ngài suy xét mọi việc đã xảy ra:" Ta không có kẻ thù nào trong vùng núi Himavat này, ta cũng không thù oán.
The prelate said that in the context of this“very intense Italian political debate,” it's best if the Vatican sticks with“recalling principles.”.
Vị giám chức nói rằng trong bối cảnh của“ cuộc tranh luận chính trị vô vùng căng thẳng ở Ý” này, điều tốt nhất là nếu như Vatican đồng ý với“ các nguyên tắc hồi tưởng”.
Danny let go of Katie's hand, recalling that, not unlike the out-of-work actors, he had a purpose for being there.
Danny buông tay Katie, nhớ ra rằng, không khác gì các vị diễn viên đang tìm việc kia, anh cũng có mục đích riêng của mình khi đến đây.
Results: 1030, Time: 0.1019

Top dictionary queries

English - Vietnamese