NHỮNG LỜI THAN PHIỀN in English translation

complaints
khiếu nại
phàn nàn
đơn kiện
than phiền
khiếu kiện
grievances
khiếu nại
bất bình
than phiền

Examples of using Những lời than phiền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bắc Kinh lại cho rằng những lời than phiền của Mỹ về mô hình kinh tế của họ là một sự xâm phạm đến“ lợi ích cốt lõi”.
China increasingly center on Chinese treatment of foreign companies, Beijing says major American complaints about structural aspects of its economy are running up against“core interests.”.
Cuối cùng, bạn cũng có thể gửi những lời than phiền của bạn trên các diễn đàn công cộng
Finally, you may also post your grievances on public forums and Forex review websites
Tuy nhiên, tòa đại sứ Trung Quốc than phiền trên Twitter là quy định của Mỹ vi phạm Công ước Vienna và rằng Trung Quốc không áp đặt hạn chế tương tự đối với giới ngoại giao Mỹ- một tuyên bố trái ngược với những bình luận của Đại sứ Branstad và những lời than phiền từ các nhà ngoại giao các nước khác.
But the Chinese Embassy complained on its Twitter account that the rule violates the Vienna Convention and said China imposes no similar restrictions on American diplomats- a claim that conflicts with Branstad's comments and complaints by diplomats from other countries about curbs on their activities.
từ chối ra ngoài cho đến khi Hạm trưởng lắng nghe những lời than phiền của họ.
ship's company- locked themselves in their messdecks, and refused to come out until getting the captain to hear their grievances.
kỳ diệu của mình, anh ta quay trở lại với người phục vụ của mình với những lời than phiền về việc gia đình anh vô ơn như thế nào, và cách họ lái anh ta uống.
the kids haven't quite been fooled by his magical gesture, he returns to his bartender with complaints about how ungrateful his family is, and how they drive him to drink.
họ đều nghe thấy những lời than phiền cho rằng hầu như không một tiếng nói Hồi Giáo nào chịu gióng lên để kết án những bạo lực ấy.
violence are witnessed in the Islamic world, or in other parts of the world caused by Islamic agents, we hear complaints that almost no Muslim voices rise to condemn this violence.
hiệp định khí hậu Paris, những lời than phiền của ông ta về thâm hụt thương mại với các đồng minh châu Á
the Trans Pacific Partnership(TPP) and Paris climate agreement, his complaints about America's trade deficits with Asian allies and his calls for Tokyo and Seoul to spend
hiệp định khí hậu Paris, những lời than phiền của ông ta về thâm hụt thương mại với các đồng minh châu Á
the Trans Pacific Partnership(TPP) and Paris climate agreement, his complaints about America's trade deficits with Asian allies and his calls for Tokyo and Seoul to pay
Những lời than phiền của khách hàng bắt đầu xuất hiện.
Customer complaints began to come in.
Những lời than phiền, nói chung,
The complains, generally speaking,
Nên xem xét những lời than phiền của khách hàng một cách nghiêm túc.
As such, we should take complaints from customers seriously.
Hơn một lần tôi nghe những lời than phiền như thế từ người nơi khác.
If I hear similar complaints from more than one person.
Chính xác thì những lời than phiền của ông về hệ thống hiện tại là gì?
What exactly were his complaints about the current system?
Công chúa có vẻ đã quyết định đơn giản phớt lờ những lời than phiền của Heivia.
The princess seemed to have decided to simply ignore Heivia's complaints.
Ngay cả những người Tunisia bình thường cũng biết về chuyện này và những lời than phiền đã tăng lên.
Even average Tunisians were keenly aware of it, and the chorus of complaints was rising.
Ngay cả những người Tunisia bình thường cũng biết về chuyện này và những lời than phiền đã tăng lên.
Even average Tunisians are now keenly aware of it, and the chorus of complaints is rising….
Tuy nhiên chúng tôi đã nhận được những lời than phiền về chuyện một số sinh viên vứt rác bừa bãi.
But we have received complaints about the way some students put out their trash.
Bất kể những lời than phiền về loại kèn plastic này,
Despite the complaints about the plastic horns, Parke Brewer doubts
không có chỗ cho những lời than phiền.
so there's no room for complaints.
Những lời than phiền về bàn phím bị hỏng bắt đầu xuất hiện một thời gia ngắn sau khi mẫu MacBook 2015 được bán ra.
Complaints about the keyboard assembly began to appear shortly after the 2015 release of the MacBook.
Results: 525, Time: 0.0296

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English