THAN PHIỀN RẰNG in English translation

complain that
phàn nàn rằng
than phiền rằng
khiếu nại rằng
complained that
phàn nàn rằng
than phiền rằng
khiếu nại rằng
lamented that
than thở rằng
than phiền rằng
complaints that
complains that
phàn nàn rằng
than phiền rằng
khiếu nại rằng
complaining that
phàn nàn rằng
than phiền rằng
khiếu nại rằng
lamenting that
than thở rằng
than phiền rằng
lament that
than thở rằng
than phiền rằng
laments that
than thở rằng
than phiền rằng

Examples of using Than phiền rằng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên sau cuộc họp ông Boehner than phiền rằng phe Dân chủ không muốn đàm phán.
Mr Boehner later left the talks complaining that the Democrats would not negotiate.
Em đang ở trên một tảng băng ở New Zealand và than phiền rằng nhiệt độ ấm hơn khiến em không thể trèo lên một vài đỉnh băng.
She's on a glacier in New Zealand and laments that warming temperatures have made it impossible to climb certain peaks.
Một cách tổng quát hơn, Trung Quốc than phiền rằng Hoa Kỳ chọn phe trong nhiều tranh chấp lãnh thổ trên biển.
More broadly, China complains that America is taking sides in the many territorial disputes in the sea.
Đa số mọi người không biết họ đang làm gì có thời gian của mình nhưng vẫn than phiền rằng họ không có đủ thời gian.
Most people don't have any clue what they are doing with their time and still complain that they don't have enough of it.
Các nhà nhập khẩu tại châu Âu đang than phiền rằng số lượng các nhà xuất khẩu tôm Ấn Độ sẵn sàng xuất hàng sang EU đang suy giảm mạnh.
Importers in Europe have been complaining that the number of Indian exporters willing to export to the EU has shrunk.
Và trong tháng này, tạp chí Bust, Jane the Virgin star Gina Rodriguez đã công khai than phiền rằng cô đã từng cảm thấy tội lỗi về thủ dâm.
And in this month's Bust magazine, Jane the Virgin star Gina Rodriguez publicly laments that she once felt guilty about self-love.
Bạn không muốn kết thúc trong một đánh giá hiệu suất sáu tháng với một ông chủ người than phiền rằng bạn" không nói lên.".
You don't want to end up in a six-month performance review with a boss who complains that you“don't speak up.”.
Theo kinh nghiệm của tôi, người đấu tranh với câu hỏi về“ mục tiêu cuộc đời” thường than phiền rằng họ không biết phải làm gì.
In my experience, the people who struggle with the so-called“life purpose” question, always complain that they don't know what to do.
tuy thế chúng ta đang than phiền rằng chúng ta có quá nhiều.
yet we are complaining that we have too many.
Hầu như mọi thứ, đàn ông lớn tuổi hơn 16- 18 tuổi định kỳ than phiền rằng anh lại đau.
Almost every second man over the age of 16-18 years old periodically complains that her back hurts.
Vì vậy hãy tạo thói quen tốt cho con thay vì than phiền rằng con mình có nhiều thói quen xấu.
So parents better practise good habits for your babies instead of complaining that your children have many bad habits.
Tuy nhiên, nhiều người Qatar than phiền rằng việc đăng ký tham dự lễ hành hương trên trang web đặc biệt của Bộ Ngoại giao Saudi Arabia không thể thực hiện được.
But many Qataris have complained that registration on a Saudi Arabian ministry website specifically for the pilgrimage has proved impossible.
Trong quá khứ, cô than phiền rằng ông chỉ yêu cô khi họ ở trên giường cùng nhau.
In the past, she had complained that he only loved her when they were in bed together.
Nhưng nhiều người than phiền rằng lấy được chỗ ngồi là việc cực kỳ khó khăn.
But many have complained that it has been extremely hard to get a seat.
Nhưng Ngài than phiền rằng Jerusalem đã không để cho nó được yêu thương như những gà con.
But he laments that she would not allow herself to be loved like the hen's chicks.
Tôi nghĩ họ than phiền rằng nhà nước phải tạo điều kiện để lãnh vực tư sống còn.”.
I think they're complaining that the state really has to give ground to the private sector in order to survive.”.
Buffett ở đó 2 năm, than phiền rằng ông còn biết nhiều hơn cả các giáo sư giảng dạy tại đó.
Buffett just remained two years, griping that he knew more than his educators.
Gần đây, một crypto Youtuber đã tiếp tục than phiền rằng anh không thể bật live stream
Another prominent cryptocurrency YouTuber has bemoaned that he received a strike on a recent live stream video
Tiếp đó, Đức Giáo Hoàng than phiền rằng các dân tộc Amazon có lẽ chưa bao giờ bị đe doạ trên ngay lãnh thổ của họ đến thế như hiện nay.
The Pope went on to lament that native Amazonian peoples have probably never been so threatened on their own lands as they are at present.
Ngài than phiền rằng,“ cảm giác này
He lamented that“this feeling
Results: 252, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English