Examples of using Than phiền rằng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên sau cuộc họp ông Boehner than phiền rằng phe Dân chủ không muốn đàm phán.
Em đang ở trên một tảng băng ở New Zealand và than phiền rằng nhiệt độ ấm hơn khiến em không thể trèo lên một vài đỉnh băng.
Một cách tổng quát hơn, Trung Quốc than phiền rằng Hoa Kỳ chọn phe trong nhiều tranh chấp lãnh thổ trên biển.
Đa số mọi người không biết họ đang làm gì có thời gian của mình nhưng vẫn than phiền rằng họ không có đủ thời gian.
Các nhà nhập khẩu tại châu Âu đang than phiền rằng số lượng các nhà xuất khẩu tôm Ấn Độ sẵn sàng xuất hàng sang EU đang suy giảm mạnh.
Và trong tháng này, tạp chí Bust, Jane the Virgin star Gina Rodriguez đã công khai than phiền rằng cô đã từng cảm thấy tội lỗi về thủ dâm.
Bạn không muốn kết thúc trong một đánh giá hiệu suất sáu tháng với một ông chủ người than phiền rằng bạn" không nói lên.".
Theo kinh nghiệm của tôi, người đấu tranh với câu hỏi về“ mục tiêu cuộc đời” thường than phiền rằng họ không biết phải làm gì.
tuy thế chúng ta đang than phiền rằng chúng ta có quá nhiều.
Hầu như mọi thứ, đàn ông lớn tuổi hơn 16- 18 tuổi định kỳ than phiền rằng anh lại đau.
Vì vậy hãy tạo thói quen tốt cho con thay vì than phiền rằng con mình có nhiều thói quen xấu.
Tuy nhiên, nhiều người Qatar than phiền rằng việc đăng ký tham dự lễ hành hương trên trang web đặc biệt của Bộ Ngoại giao Saudi Arabia không thể thực hiện được.
Trong quá khứ, cô than phiền rằng ông chỉ yêu cô khi họ ở trên giường cùng nhau.
Nhưng nhiều người than phiền rằng lấy được chỗ ngồi là việc cực kỳ khó khăn.
Nhưng Ngài than phiền rằng Jerusalem đã không để cho nó được yêu thương như những gà con.
Tôi nghĩ họ than phiền rằng nhà nước phải tạo điều kiện để lãnh vực tư sống còn.”.
Buffett ở đó 2 năm, than phiền rằng ông còn biết nhiều hơn cả các giáo sư giảng dạy tại đó.
Gần đây, một crypto Youtuber đã tiếp tục than phiền rằng anh không thể bật live stream
Tiếp đó, Đức Giáo Hoàng than phiền rằng các dân tộc Amazon có lẽ chưa bao giờ bị đe doạ trên ngay lãnh thổ của họ đến thế như hiện nay.
Ngài than phiền rằng,“ cảm giác này