NHỮNG NGHIÊN CỨU NÀY in English translation

this research
nghiên cứu này
điều tra này
these studies
nghiên cứu này
these findings
những phát hiện này
this survey
khảo sát này
nghiên cứu này
cuộc thăm dò này
cuộc điều tra này
điều tra này

Examples of using Những nghiên cứu này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những nghiên cứu này cần kết hợp các quan sát dài hạn với các mô hình: mô phỏng mô
These investigations need to combine long-term observations with models: model simulations can then be evaluated
Họ sử dụng những nghiên cứu này để phân tích và giải quyết những
They use this research to analyze and solve problems dealing with satellites
Kết luận của những nghiên cứu này là OPEC có lẽ cần phải hành động quyết liệt hơn nếu muốn tăng giá mạnh hơn và nhanh hơn.
The upshot of these findings is that OPEC might need to take more dramatic action if it wants stronger and faster price increases.
Khuôn Mẫu Hướng Ngoại Lý Tưởng đã được đề cập đến trong rất nhiều nghiên cứu, mặc dù những nghiên cứu này chưa bao giờ được tập hợp lại dưới một cái tên duy nhất.
The Extrovert Ideal has been documented in many studies, though this research has never been grouped under a single.
Nhưng hầu hết những nghiên cứu này chỉ xem xét các sự liên kết”,
But most of these studies only analyze associations,” said Cornelis,
Dựa vào những nghiên cứu này, ACOG đã cho ra một thông cáo mới vào tháng 7 năm 2006.
In recognition of these studies, ACOG issued a new Committee Opinion in July 2006.
Với điều này trong tâm trí, những nghiên cứu này cho thấy rằng bưởi đã chứng
With these facts in mind, this study shows that grapefruit has improved blood pressure
Những nghiên cứu này chỉ ra một mối liên hệ, nhưng chúng không tính đến những yếu tố khác có thể đóng một vai trò.
These studies show a connection, but they do not take into account other factors that could play a role.
Một thập kỷ sau, trường đại học đã tiến hành những nghiên cứu này để thấy rằng mất ngủ kinh niên có thể làm tăng lượng axit béo tự do trong máu.
A decade later, the university advanced those studies to find that chronic sleep loss can increase the amount of free fatty acids in the blood.
Tuy nhiên, dựa trên những nghiên cứu này, dầu dừa cho thấy tiềm năng lớn trong việc giúp giảm viêm khi sử dụng nó hoặc bôi lên da.
Based on this study, however, coconut oil shows great potential in its ability to help relieve inflammation when consumed or applied to the skin.
Những nghiên cứu này được tạo ra chủ yếu cho những người muốn bắt đầu sự nghiệp của họ trong kinh doanh( quản lý cơ sở).
These research are created primarily for the people who want to start their careers in business(junior management).
Những nghiên cứu này chỉ ra một liên kết, nhưng không tính đến các yếu tố khác có liên quan.
These studies show an association, but don't account for other factors that may be involved.
Điều quan trọng cần lưu ý là những nghiên cứu này là quan sát trong tự nhiên.
It is important to note that this study is observational in nature.
Những nghiên cứu này lại không tìm thấy hàm lượng nhôm bị tăng lên ở bệnh nhân bị bệnh Alzheimer.
This study did not find an increased rate of vasectomy in patients with Alzheimer's.
Phần lớn những nghiên cứu này liên quan đến sự bùng phát dịch cúm H1N1 năm 2009.
Many of these studies were reported after the 2009 H1N1 influenza pandemic.
Tuy nhiên, những nghiên cứu này quá nhỏ để nói chắc chắn nếu 5- HTP hoạt động hiệu quả hơn.
Nonetheless, these researches were too small to claim for certain if 5-HTP jobs.
Kết quả của những nghiên cứu này thật đáng kinh ngạc,
The outcomes of these research studies are incredible, however how do
Theo những nghiên cứu này, kẽm có thể giúp tăng mức testosterone nếu bạn có testosterone thấp hoặc thiếu kẽm.
In light of these studies, zinc may help boost testosterone levels if you have low testosterone or are deficient in zinc.
Những nghiên cứu này chỉ có thể hiển thị mối liên kết,
Such studies can only show association, they can not prove
Tuy nhiên, 99% những nghiên cứu này không báo cáo về việc người hiến tặng có đồng ý hay không.
However, 99% of those studies failed to report whether organ donors had given consent for transplantation.
Results: 941, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English