Examples of using Niềm vui mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một trong những người bạn của ông, nhà thơ Robert Southey đã viết trong một lá thư gửi anh trai mình rằng" Dav Davy đã thực sự phát minh ra một niềm vui mới mà ngôn ngữ không thể gọi tên".
những người biết rõ họ nhận thấy họ tỏa rạng ra ngoài một niềm vui mới.
một cơn mưa tuyết tới đúng lúc nhất làm đẹp cảnh quan, thêm một niềm vui mới cho lễ Giáng sinh.
do đó chơi với nước trở thành niềm vui mới của người dân,
Một lời rao giảng đổi mới được ban cho các tín hữu, ngay cả những người thờ ơ hoặc không hành đạo, một niềm vui mới trong đức tin và thành quả trong công việc rao giảng Tin Mừng.
mang lại một niềm vui mới cho sự loan báo ấy.”.
một thị kiến mới, một niềm vui mới, một sự dịu dàng mới, chiếu sáng tới để làm vui trái tim kẻ hành hương.
sự tha thứ, và niềm vui mới.
Bây giờ, chúng tôi đang tập trung vào tương lai và những cách mà chúng ta có thể khai thác tinh thần đầy thách thức của Honda liên doanh nhằm tạo niềm vui mới cho khách hàng Honda.”.
mọi người cùng nâng ly chúc tụng nhau trong niềm vui mới.
vào trần thế và mang lại một niềm vui mới cho sự loan báo ấy.”.
Thánh Mẫu của chúng ta cũng đem đến cho chúng ta niềm vui mới, đầy ý nghĩa.
không sống đạo, một niềm vui mới trong đức tin và hiệu quả trong hoạt động truyền giáo.
với tâm hồn trẻ thơ của mình và tìm thấy một niềm vui mới và năng lượng trong cuộc sống.
tràn ngập bao niềm vui mới mà trước đấy tôi không bao giờ biết.
đã bùng nổ với niềm vui mới phát hiện của phúc âm.
tại trang trại Shakarian, hẳn ông đã nói về niềm vui mới mẽ trong đời sống mình.
Hạnh phúc của các linh hồn khác làm tôi được hưởng một niềm vui mới, và khi thấy những đặc ân cao trọng nơi một linh hồn, tâm hồn tôi bay vút lên với Chúa trong khúc tân ca thờ phượng.
Chúng ta muốn được sự sống mới, niềm vui mới, lòng biết ơn mới; chúng ta ước