PHÁ TAN in English translation

break
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
broke
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
shattered
vỡ
đập tan
phá tan
đập nát
bị phá hủy
phá nát
làm tan vỡ
làm
làm tan tành
smash
đập
phá vỡ
nghiền nát
phá tan
ruin
làm hỏng
hủy hoại
phá hỏng
phá hủy
phá hoại
tàn phá
đổ nát
tàn tích
làm hư
phế tích
breaking
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
broken
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
shatter
vỡ
đập tan
phá tan
đập nát
bị phá hủy
phá nát
làm tan vỡ
làm
làm tan tành
shatters
vỡ
đập tan
phá tan
đập nát
bị phá hủy
phá nát
làm tan vỡ
làm
làm tan tành
destory
phá hủy

Examples of using Phá tan in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người- khó- làm- vừa- lòng đó đã lên tiếng, phá tan hồi tưởng thanh bình của tôi….
That difficult person raised her voice, breaking my peaceful reminiscing.
Tiếng động này giống như tiếng cánh cửa bị phá tan!
That sound that sounded like my door being broken?
Ông ta chợt phá tan sự im lặng bằng một câu hỏi.
Then he broke his silence with a question.
Ông phá tan sự im lặng sau một lúc.
He broke the silence after a time.
Phá tan hạnh phúc của nhiều gia đình.
Breaks up so many people's families.
Tôi là người phá tan sự im lặng.
It is I who breaks the silence.
Sẽ bị phá tan trong một ngày.
It would be ruined in a day.
Và bạn đã phá tan mọi thứ!
And you have ruined everything!
Phá tan linh hồn thành triệu mảnh.
Shattering your soul into a million little pieces.
Tiếng thì thầm của Luis phá tan sự im lặng.
Luis's quiet voice breaks the silence.
Như thể đang thì thầm với bản thân, Daisy phá tan sự im lặng.
As though muttering to herself, Daisy breaks the silence.
Vì sao lại phá tan mộng đẹp của anh?
Why did you break my beautiful dream?
Ta sẽ dùng ngươi phá tan các quan cai trị và.
I will use you to break the governors and the officials.
Tuy nhiên không cần phải phá tan ngân hàng đâu nhé.
However it doesn't need to break the bank.
Phá tan xiềng xích của sự chết và chỗi dậy.
It breaks the chain of death and rebirth.
Tôi muốn phá tan mọi thứ trước mắt mình.
Although I want to break everything in sight.
Sự bình an của họ bị phá tan bởi sự xuất hiện của một cận tướng.
Their security is blown apart by the arrival of an old friend.
Tôi muốn phá tan điều đó.
I want to break that.
Vùng lên phá tan xiềng xích nô lệ.
I broke up the chains of slavery.
Entropi phá tan máy móc có trật tự thành cục sắt gỉ.
Entropy breaks down the orderly machinery into crumbling rust.
Results: 189, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English