PHÁT XUẤT in English translation

derived
xuất phát
bắt nguồn
lấy được
lấy
có nguồn gốc
có được
thu được
được rút ra
arises
phát sinh
nảy sinh
xuất hiện
xảy ra
khởi lên
nổi lên
sinh khởi
xuất phát
trỗi dậy
phát khởi
stemming
gốc
thân
xuất phát
thân cây
bắt nguồn
cuống
ngăn chặn
emanating
phát ra
xuất phát
bắt nguồn
tỏa ra
phát sinh
originated
bắt nguồn
có nguồn gốc
xuất phát
khởi nguồn
xuất xứ
phát ra
khởi phát
emerges
xuất hiện
nổi lên
hiện ra
vươn lên
xuất phát
mới
trồi lên
hiện lên
trỗi lên
came forth
đi ra
tiến tới
đưa ra
tiến ra
sanh ra
derives
xuất phát
bắt nguồn
lấy được
lấy
có nguồn gốc
có được
thu được
được rút ra
derive
xuất phát
bắt nguồn
lấy được
lấy
có nguồn gốc
có được
thu được
được rút ra
arising
phát sinh
nảy sinh
xuất hiện
xảy ra
khởi lên
nổi lên
sinh khởi
xuất phát
trỗi dậy
phát khởi
originate
bắt nguồn
có nguồn gốc
xuất phát
khởi nguồn
xuất xứ
phát ra
khởi phát
arose
phát sinh
nảy sinh
xuất hiện
xảy ra
khởi lên
nổi lên
sinh khởi
xuất phát
trỗi dậy
phát khởi
stem
gốc
thân
xuất phát
thân cây
bắt nguồn
cuống
ngăn chặn
stems
gốc
thân
xuất phát
thân cây
bắt nguồn
cuống
ngăn chặn
emanates
phát ra
xuất phát
bắt nguồn
tỏa ra
phát sinh
arise
phát sinh
nảy sinh
xuất hiện
xảy ra
khởi lên
nổi lên
sinh khởi
xuất phát
trỗi dậy
phát khởi
originates
bắt nguồn
có nguồn gốc
xuất phát
khởi nguồn
xuất xứ
phát ra
khởi phát
emanate
phát ra
xuất phát
bắt nguồn
tỏa ra
phát sinh
emanated
phát ra
xuất phát
bắt nguồn
tỏa ra
phát sinh
emerged
xuất hiện
nổi lên
hiện ra
vươn lên
xuất phát
mới
trồi lên
hiện lên
trỗi lên
deriving
xuất phát
bắt nguồn
lấy được
lấy
có nguồn gốc
có được
thu được
được rút ra
originating
bắt nguồn
có nguồn gốc
xuất phát
khởi nguồn
xuất xứ
phát ra
khởi phát

Examples of using Phát xuất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Truyền thuyết này có lẽ phát xuất từ sự kiện là hai ngài đã được chôn cất trong một hầm mộ được gọi là nghĩa trang Domitilla.
This legend probably originated in the fact that the martyrs were buried in what was later known as the cemetery of Domitilla.
Những triều thần ca này phát xuất từ Vầng Dương, như thể được sinh ra bởi tình yêu thương.
These choirs came forth from the higher Sun, as if born of love.
( 357) Con người bình đẳng với nhau chủ yếu dựa trên nhân phẩm và các quyền phát xuất từ nhân phẩm.
Equality between men is essentially derived from their dignity and the rights emanating therefrom.
Kiến trúc nhà thờ Công giáo, phát xuất từ châu Âu, đã có mặt tại Việt Nam gần 300 năm.
Architecture of Catholic churches, which originated in Europe, has existed in Vietnam for nearly 300 years.
Mọi luật do con người đặt ra, chỉ đúng là luật tuỳ theo mức độ nó phát xuất từ luật tự nhiên.
Every law made by man can be called a law insofar as it derives from the natural law.
Các lệnh đưa đến cái chết của ông Diệm và bào đệ của ông ta phát xuất từ Harriman và được phụ tá quân sự của Henry Cabot Lodge thực hiện".
The orders that ended in the deaths of Diem and his brother originated with Harriman and were carried out by Henry Cabot Lodge's own military assistant.”.
Tất cả những sự thật về tôn giáo phát xuất từ khả năng tự nhiên của lý trí con người;
All the truths of religion derive from the native force of human reason;
Và,“ mọi luật do con người đặt ra, chỉ đúng là luật tuỳ theo mức độ nó phát xuất từ luật tự nhiên.
And again:"Every law made by man can be called a law insofar as it derives from the natural law.
Nếu không có một điều gì mới xảy ra, có lẽ tôi vẫn còn thắc mắc không hiểu câu chuyện của Adso xứ Melk phát xuất từ đâu;
If something new had not occurred, I would still be wondering where the story of Adso of Melk originated;
Thật ra, năm cửa ham muốn này phát xuất từ các giác quan vốn là những chiếc bẫy nguy hiểm nhất.
Indeed, these five groups of desire arising from the senses are most dangerous traps.
Những từ con người( homo) và khiêm nhường( humilitas) đều phát xuất từ humus, nghĩa là đất.
The words human and humble both derive from the Latin humus, meaning earth.
Sự bám níu chính nó là một tình trạng căng thẳng, và những gì phát xuất từ nó cũng là căng thẳng.
Clinging is itself a stressful state, and everything that derives from it is also stressful.
nơi nó phát xuất.
where it originated.
Điều này cho thấy rằng mọi công tác cần phải phát xuất từ việc thuận phục ý chỉ của Đức Chúa Trời.
This shows that all works should originate from submission to God's will.
nơi nó phát xuất.
where it originated.
Có lẽ quí vị cho là nó phát xuất từ chính trạng thái rỗng lặng và tỉnh giác này của tâm.
Perhaps you suppose that it arose from this state of empty and aware mind itself.
Một số trò chơi cổ điển mà phát xuất từ thời kì trước khi thẻ khi người chơi với gạch hoặc domino.
Some are exemplary games that originate from the time before cards when individuals played with tiles or dominoes.
Một số trò chơi cổ điển mà phát xuất từ thời gian trước khi thẻ khi người chơi với gạch hoặc domino.
Some are classic games that stem from the time before cards when folks played with dominoes or tiles.
Sự tân tụy của Dorothy Day với người nghèo, không phát xuất từ cảm giác tội lỗi,
Dorothy's commitment to the poor arose not out of guilt,
TS N: Cường độ mạnh nhất của năng lượng ánh sáng thông minh phát xuất từ đâu?
Dr. N: Where does the highest intensity of intelligent light energy originate from?
Results: 222, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English