QUÁ MẠNH in English translation

too strong
quá mạnh
quá lớn
quá nặng
quá mãnh
quá cao
quá to
rất mạnh
quá gắt
too hard
quá khó
quá mạnh
quá sức
quá cứng
quá chăm chỉ
quá vất vả
quá nặng
quá chặt
rất nhiều
quá cật lực
too powerful
quá mạnh
quá mạnh mẽ
quá quyền lực
rất mạnh
so strong
rất mạnh mẽ
quá mạnh
rất mạnh
thật mạnh mẽ
mạnh mẽ đến mức
nên mạnh mẽ
mạnh đến vậy
mạnh thế
rất khỏe
mạnh tới mức
too intense
quá mãnh liệt
quá mạnh
quá căng thẳng
quá dữ dội
too strongly
quá mạnh
quá mạnh mẽ
quá chặt
too aggressively
quá mạnh
so hard
rất chăm chỉ
rất khó
khó khăn như vậy
quá khó
rất khó khăn
thật khó
vất vả
mạnh đến nỗi
cật lực
quá mạnh
very strong
rất mạnh
rất mạnh mẽ
rất lớn
rất mãnh
cực mạnh
rất khỏe
quá mạnh
vô cùng mạnh mẽ
mạnh lắm
khá mạnh
are so powerful
rất mạnh mẽ
sức mạnh đến mức
too forcefully
too vigorously
too heavy
overly strong
too aggressive
too drastically
too intensely
too potent
too harsh

Examples of using Quá mạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn không muốn rửa mặt quá thường xuyên hoặc quá mạnh.
You don't want to wash your face too often or too vigorously.
Australia là một đối thủ quá mạnh.
Australia is a very strong opponent.
Xin lỗi vì đánh vào mặt anh quá mạnh.
Sorry for hitting you in the face so hard.
Haven quá mạnh.
Haven is strong.
Hỏa lực của xe tăng Abram là quá mạnh.
The Abrams tanks are too heavy.
Bầy sói đã quá mạnh.
Wolves are very strong.
Sử dụng chất tẩy rửa quá mạnh.
Use of too aggressive detergents.
Colombia quá mạnh.
But Colombia is strong.
Bởi Barca thật sự là quá mạnh!
Because genuine rocks are too heavy!
Căn bản vì tuyến giữa của họ quá mạnh.
The atmosphere between them too potent.
Dù sao đi nữa, bản năng tự bảo vệ đã quá mạnh.
However the instinct at self preservation is very strong.
Người chủ dọn dẹp hộp đựng cát với một sản phẩm làm sạch quá mạnh.
The owner cleans the litterbox with too harsh a cleaning product.
Bạn không cần phải chà xát quá mạnh tay lên da.
No need to go too heavy handed on her.
Trước khi các áp lực trở nên quá mạnh.
When the pressure becomes too potent.
Một số người nói là nó quá mạnh.
Some say it is very strong.
Câu thần chú này quá mạnh!
This spell is strong.
Người ta đã cho tôi những thứ thuốc quá mạnh.
They gave me very strong pills.
Nhưng sức cọp thì quá to, quá mạnh.
But the shark was too fat, too heavy.
Vang đến địa ngục với tụi nhỏ Khi ly rượu quá mạnh.
To hell with the girls When the drink is strong.
Quân đội nga đúng là quá mạnh.
The Russian military is very strong.
Results: 1469, Time: 0.0771

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English