QUÁ NÊN in English translation

so
vì vậy
nên
quá
rất
do đó
vì thế
thế
thật
đến nỗi
do vậy
too should
cũng nên
cũng phải
cũng sẽ
quá nên
got too
nhận được quá
trở nên quá
đi quá
bị quá
đến quá
có quá
lún quá
tới quá
vượt quá
có được quá

Examples of using Quá nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải, họ là người Elves,” Legolas nói,“ Và họ nói rằng các ông thở lớn quá nên họ có thể bắn các ông luôn vào bóng đêm.”.
Yes, they are Elves,” said Legolas;“and they say that you breath so lough that they could shoot you in the dark.”.
ý tưởng hay tình huống được dùng nhiều lần quá nên mất tác dụng.
ideas or situations that have been used so often that they have lost any impact they once had.
Phải, họ là người Elves,” Legolas nói,“ Và họ nói rằng các ông thở lớn quá nên họ có thể bắn các ông luôn vào bóng đêm.”.
Yes, they are elves, Legolas said. and they say that you breathe so loud they could shoot you in the dark.
Có thể có nhiều ngày khi khóa học đóng cửa vì tuyết rơi quá nên vui lòng kiểm tra trước!
There may be days when the course is closed due to heavy snow so please be sure to check in advance!
Nhiều người chơi đồ cổ có cái bệnh là quý đồ quá nên không dám cho ai chạm tay vào báu vật của mình.
Many antiques enthusiasts have a bad habit of treasuring objects so much that they do not dare to allow anyone to touch their precious objects.
Có phải chúng ta yêu con quá nên mới lên kế hoạch ngập đầu cho chúng, khiến chúng căng thẳng và bận rộn- như chúng ta không?
Do we have to love our children so much that we over schedule them, making them stressed and busy- just like us?
Ta yêu con quá nên Ta đợi con mỗi ngày,
I love you so much that I wait everyday for a nod,
Sau đó mẹ em bảo tốn kém quá nên bà ấy đã chuyển đến Hawaii. Thật ư?
Then my mother said it cost too much, so she went to Hawaii instead. Did he?
Mặc dù hắn không hề đụng vào người bà, nhưng do hoảng quá nên bà đã lên cơn đau tim rồi tử vong.
He did not touch her, but scared her so much that she suffered a heart attack and died.
Có một ngôn ngữ Maltese nhưng tất cả mọi người nói tiếng Anh hoàn hảo quá nên không có rào cản ngôn ngữ.
There's a Maltese language but everyone speaks perfect English too so there's no language barrier.
nhiều chuyện phải giải quyết trong cuộc sống quá nên họ không kiểm soát được.
has too many ideas, too many things to solve in life too so they are not controlled.
Đúng rồi. Không phải là vì em già quá nên sẽ không nhận ra chứ?
I should. What if he doesn't recognize me because I look so much older?
Nhiều lần bạn sẽ có những người cùng một lúc tất cả các bảng quá nên nó không phải là khó có thể tập trung.
Many times youll have the same people at all tables too so its not that hard to concentrate.
Và sinh nhật của tôi là khoảng thời gian quá nên nó đã thêm đặc biệt.
And my birthday was around this time too so it was extra special.
Ai đó cho tôi mượn một chiếc khăn tay nhưng nó bé quá nên rốt cuộc tôi đã đưa nó ột người tài xế của tốp làm phim của đài truyền hình, dặn:" Đưa những người này đến bệnh viện gần nhất.
Someone lent me a handkerchief, but it was so small I ended up giving it to the TV-crew driver and instructing him:"Get these people to the nearest hospital.
Ví dụ, người này thường hay viện cớ rằng“ Em làm anh bực quá nên anh không kiểm soát được” hoặc“ Anh không thể không ghen với bạn em vì anh yêu em rất nhiều.”.
For example, a common excuse for abuse is that“You make me so angry that I can't control myself” or“I can't help feeling jealous of your other friends because I just love you so much.”.
Chúa Kitô, vì vậy chúng tôi quá nên yêu họ.
so we too should love them.
vì choáng váng quá nên tôi không đọc ra số xe mình đã ghi lại. Không, tôi bảo mình gặp tai nạn với một trong những chiếc xe của họ.
but because I was so shaken, No, I said th-that I would had an accident with one of their vehicles.
bởi vì người ở đó lớn quá nên thậm chí chỉ đậu trên miệng chén của họ, chén cơm,
because people there were so big that even just to land on the edge of one of their rice bowls,
Bạn có lẽ đã từng xem các video Youtube các anh chàng nhấp nhấp đẩy tạ lên cao từ ngực khi đang nằm trên ghế vì mức tạ nặng quá nên họ cần phải tạo ra chút lực quán tính để giúp đẩy tạ lên.
You have probably seen YouTube videos of guys bouncing the bar off their chest when benching because the weight is so heavy that they need to generate a little extra momentum to get it going.
Results: 227, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English