QUÁ PHỤ THUỘC VÀO in English translation

too dependent on
quá phụ thuộc vào
lệ thuộc quá nhiều vào
overly dependent on
quá phụ thuộc vào
too reliant on
quá phụ thuộc vào
so dependent on
quá phụ thuộc vào
overly reliant on
quá phụ thuộc vào
rely too
phụ thuộc quá
dựa quá
over-reliance on
phụ thuộc quá nhiều vào
sự phụ thuộc quá mức vào
phụ thuộc quá mức vào
over-rely on
quá phụ thuộc vào
relying too much on
phụ thuộc quá nhiều vào
dựa quá nhiều vào
are so reliant on
overdependence on
are very dependent on

Examples of using Quá phụ thuộc vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi không nên quá phụ thuộc vào Hoa Kỳ trong thời gian dài.
We should not be so dependent on the U.S. in the long term.
Nền kinh tế Đức quá phụ thuộc vào Hoa Kỳ.
The German economy was too dependent on the United States.
Bạn không nên quá phụ thuộc vào chế độ tự động.
But you don't want to rely too much on automation.
Chúng tôi không nên quá phụ thuộc vào Hoa Kỳ trong thời gian dài.
We have been far too dependent upon the U.S. for too long.
Chúng ta đang quá phụ thuộc vào các nước khác về công nghệ và lương thực.
Maybe we are too dependent on technology and devices.
Chúng tôi không nên quá phụ thuộc vào Hoa Kỳ trong thời gian dài.
We maybe shouldn't be so dependent on the United States.
Chúng ta quá phụ thuộc vào công nghệ.
We depend too much on technology.
Cô không muốn quá phụ thuộc vào Trì Dĩ Hằng.
But you don't want to rely too much on automation.
Con người bây giờ quá phụ thuộc vào chúng.
Human life is so dependent on them now.
Anh cho là lĩnh vực này quá phụ thuộc vào… hệ thống phân loại Linnaean.
You claim the field is too reliant on the Linnaen taxonomic system.
Em quá phụ thuộc vào anh, Jack.
I was too dependent on you, Jack.
Dấu hiệu bạn quá phụ thuộc vào truyền thông xã hội.
Signs you rely too much on Social Security.
Nhưng cô không muốn mình quá phụ thuộc vào mọi ngừơi.
You don't want to get too dependent on any one country.
Tôi cũng nhận ra mình đã quá phụ thuộc vào anh ta.
But I also feel like I depend too much on him.
Hệ thống giao thông của chúng ta quá phụ thuộc vào dầu mỏ.
Our transportation system is too dependent on oil.
Hiện tại, ông Putin đã khiến Thổ Nhĩ Kỳ quá phụ thuộc vào mình”, Cagaptay nói.
Putin has now made Turkey so dependent on him," Cagaptay said.
Con người đã trở nên quá phụ thuộc vào Internet.
People have become overly dependent on the net.
Có phải anh bực bội vì bản thân đã quá phụ thuộc vào nàng?
Aren't you worried that he is too dependent on you?
Con người đã trở nên quá phụ thuộc vào Internet.
Our generation has become overly dependent on the Internet.
Đây là loại mối quan hệ bạn đang quá phụ thuộc vào đối tác của mình và hoàn toàn dựa vào họ để giúp bạn trong quá trình ra quyết định.
This is the kind of relationship where you're too dependent on your partner, and completely rely on them to help you in different ways- making decisions.
Results: 287, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English