QUÁ SỚM ĐỂ BIẾT in English translation

too soon to know
quá sớm để biết
too early to know
quá sớm để biết
quá sớm để chúng tôi hiểu
is too early to tell
is too early to say
quá sớm để nói
too soon to tell
quá sớm để nói
quá sớm để biết

Examples of using Quá sớm để biết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mặc dù nghiên cứu khởi điểm có hứa hẹn, nó quá sớm để biết rằng creatine có hiệu quả hay không trong các tình trạng sức khỏe này.
Although early research has been promising, it's too early to say for sure whether creatine is effective for any of these conditions.
Họ cho rằng còn quá sớm để biết liệu biện pháp can thiệp này có hiệu quả không.
It's too soon to tell whether the police interventions will prove effective.
Tờ báo trích dẫn các quan chức cho biết còn quá sớm để biết liệu nó được thực hiện bởi các tác nhân nhà nước hay phi nhà nước.
The paper cited officials as saying it was too soon to know whether it was carried out by state or non-state actors.
Dĩ nhiên, vẫn còn quá sớm để biết những thay đổi chính sách nào sẽ được thực hiện hoặc tác động kinh tế của những chính sách này sẽ ra sao.
It is too early to know what policy changes will be put in place or how their economic effects will unfold.".
Hans Koenigsmann, phó chủ tịch của hãng về độ tin cậy của chuyến bay, cho biết còn quá sớm để biết liệu tăng cường có thể cứu vãn được hay không.
Hans Koenigsmann, the company's vice president of flight reliability, says it's too early to say if the booster is recoverable.
Vientiane Rescue cho biết vẫn còn quá sớm để biết có bao nhiêu người thiệt mạng trong các làng ở khu vực hạ lưu từ con đập.
Vientiane Rescue said it was too early to know how many people have died in villages downstream from the dam.
Tờ báo trích dẫn các quan chức cho biết còn quá sớm để biết liệu nó được thực hiện bởi các tác nhân nhà nước hay phi nhà nước.
The newspaper quoted officials as saying it was too early to know whether the attack was perpetrated by state or non-state actors.
vì vậy còn quá sớm để biết nó có tác động như thế nào ở người.
so it's too early to know how it might work in people.
Bà nói thêm rằng hiện còn quá sớm để biết được ai là kẻ chủ mưu.
He added that it was too early to say for sure who was responsible for the attacks.
Thủ tướng Charles Michel bày tỏ lời chia buồn với gia đình các nạn nhân và cho biết còn quá sớm để biết nguyên nhân thực sự của vụ tấn công.
Prime Minister Charles Michel, expressing his condolences to the families of the victims, said it was too early to say what had caused the incident.
Hiện còn quá sớm để biết liệu đây có phải là một giải pháp tốt hay không.
Way too early to say whether it's a good idea or not.
Hiện còn quá sớm để biết chắc chắn nguyên nhân gây ra sự cố mới nhất( với máy bay chở ông Missoni)".
It is too early to know for sure what caused this latest incident.".
Còn quá sớm để biết nguyên nhân vụ nổ,
It is too early to know the cause of the explosion but we will expect
Còn quá sớm để biết chắc chắn, nhưng có vẻ như thứ hạng Google của tôi cũng đang được cải thiện, vì vậy, đó là chiến thắng- thắng- thắng!
It's too early to know for sure, but it seems like my Google rankings are improving as well, so it's win-win-win!
Và cũng còn quá sớm để biết cuộc bầu cử này liệu có ý nghĩa nào đó với sự ổn định của Iraq, cũng như các mục tiêu an ninh quốc gia của Mỹ hay không.
And it is too early to tell what the election may mean for Iraqi stability or American national security goals.
Tuy nhiên, ông cũng cho rằng hiện vẫn còn quá sớm để biết liệu thỏa thuận này có tạo được sự đột phá trong quan hệ giữa Nga và Ukraine hay không.
However, he said it was too early to tell whether the deal might herald a breakthrough in Russian-Ukraine relations.
Tất nhiên, vẫn còn quá sớm để biết được chiếc điện thoại sẽ hoạt động như thế nào, và thông qua một bài kiểm tra điểm chuẩn benchmark là không đủ.
Of course, it's too early to tell how the phone is going to perform in the real world as a single benchmark test isn't enough.
Hiện tại, còn quá sớm để biết chắc chắn những ngày 100 đầu tiên của Tổng thống Trump sẽ nắm giữ.
For now, it's too early to know for sure what President Trump's first 100 days in office will hold.
Dĩ nhiên, vẫn còn quá sớm để biết những thay đổi chính sách nào sẽ được thực hiện hoặc tác động kinh tế của những chính sách này sẽ ra sao.
Of course, it is too early to know what policy changes will be put in place or how their economic effects will unfold.”.
Tất nhiên là vẫn còn quá sớm để biết câu chuyện này sẽ kết thúc như thế nào.
Of course, it is still too early to say how this story will end.
Results: 136, Time: 0.0298

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English