QUÁ TRÌNH KINH DOANH in English translation

business process
quy trình kinh doanh
quá trình kinh doanh
quy trình nghiệp
trình doanh nghiệp
course of business
quá trình kinh doanh
entrepreneurial process
quá trình kinh doanh
the trading process
quá trình giao dịch
quy trình giao dịch
quá trình kinh doanh
tiến trình giao dịch
business processes
quy trình kinh doanh
quá trình kinh doanh
quy trình nghiệp
trình doanh nghiệp
trading process
quá trình giao dịch
quy trình giao dịch
quá trình kinh doanh
process of entrepreneurship

Examples of using Quá trình kinh doanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo Wikipedia, Marketing là quá trình kinh doanh tạo mối quan hệ và làm hài lòng khách hàng.
According to Wikipedia, Marketing is defined as the business process of creating relationships and satisfying customers.
Trong quá trình kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng B. O.
In the business process, the State agency competent to sign the B.O.T.
Là một yếu tố quan trọng của quá trình kinh doanh, bất động sản thường chiếm một chi phí đáng kể.
Real estate is a key element of the business process and often represents a significant cost.
Tự động hóa kiến thức này có thể làm giảm đáng kể thời gian cần thiết cho một quá trình kinh doanh; nó cũng có thể làm giảm sự biến đổi trong quá trình kết quả.
This knowledge automation can dramatically reduce the time required for a business process; it can also reduce the variability in process results.
Trong quá trình kinh doanh, các nhà đầu tư thường phải mua bảo hiểm với giá rất cao trong nước.
In the business process, investors often have to buy insurance with very high prices in the country.
Duties: nhiệm vụ, bao gồm các đặc quyền và đại diện cho các bộ phận của 1 quá trình kinh doanh, ví dụ như duy trì giao dịch ngân hàng.
Duties are composed of privileges, and they represent parts of a business process, such as maintaining bank transactions.
Một số nhiệm vụ và kiến thức trong một quá trình kinh doanh có thể được tự động.
Some tasks and knowledge in a business process can be automated.
cách giải quyết các vấn đề xung đột trong quá trình kinh doanh.
send quotes and how to solve conflict problems in the business process.
đưa chúng vào quá trình kinh doanh.
and putting them into the business process itself.
Tự động hóa kiến thức này có thể làm giảm đáng kể thời gian cần thiết cho một quá trình kinh doanh;
This knowledge automation can dramatically reduce the time required for a business process;
Những cách mà tôi chia sẽ hoàn toàn là dựa trên những trải nghiệm của tôi trong quá trình kinh doanh trên Facebook.
The ways I share are based entirely on my experiences in the business process on Facebook.
Anh/ cô ấy được đào tạo để phát triển và thực hiện các giải pháp kinh doanh bắt đầu từ một mô hình cho một quá trình kinh doanh.-.
He/she is trained to develop and implement business solutions starting from a model to a business process.
Ngoài ra, đánh giá năm sao trên TripAdvisor, Yelp và các trang web xếp hạng tương tự có thể thay đổi quá trình kinh doanh.
Also, a five star review on TripAdvisor, Yelp, and similar ratings websites can change the course of a business.
Tuy nhiên, bạn cần nắm rõ luật để có được sự thuận lợi trong quá trình kinh doanh cũng như không bị cản trở về sau.
However, you need to understand the law to get advantage in the business process as well as not be hindered later.
Điều quan trọng là một công ty phải trung thực trong quá trình kinh doanh và chúng tôi cũng vậy.
It's very important for a company to be honest in the process of trading and so do we.
Trên thực tế, 68% lại nói rằng các CEO của họ yêu cầu DevOps cùng đội ngũ bảo mật thông tin không bao giờ được gây trì trệ quá trình kinh doanh.
In fact, 68% say their CEOs demand that DevOps and security teams never slow down a business process.
deep learning có thể có tác động lớn trong suốt quá trình kinh doanh.
adds that technologies such as deep learning can have an outsized impact throughout a business process.
cách giải quyết các vấn đề xung đột trong quá trình kinh doanh.
from making preparation to offering, giving price quotes and solving conflicts in the business process.
Thành lập Công ty là một trong những bước quan trọng để bắt đầu quá trình kinh doanh.
Establishing the Company is one of the important steps to start the business process.
Mặc dù khó khăn, các ngành dịch vụ như du lịch và quá trình kinh doanh đã được xác định là khu vực có một số cơ hội tốt nhất cho sự phát triển cho đất nước.
Despite constraints, service industries such as tourism and business process outsourcing have been identified as areas with some of the best opportunities for growth for the country.
Results: 188, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English